Đọc nhanh: 目标市场 (mục tiêu thị trường). Ý nghĩa là: Thị trường mục tiêu.
Ý nghĩa của 目标市场 khi là Danh từ
✪ Thị trường mục tiêu
所谓目标市场,就是指企业在市场细分之后的若干“子市场”中,所运用的企业营销活动之“矢”而瞄准的市场方向之“的”的优选过程。例如,现阶段我国城乡居民对照相机的需求,可分为高档、中档和普通三种不同的消费者群。调查表明,33%的消费者需要物美价廉的普通相机,52%的消费者需要使用质量可靠、价格适中的中档相机,16%的消费者需要美观、轻巧、耐用、高档的全自动或多镜头相机。国内各照相机生产厂家,大都以中档、普通相机为生产营销的目标,因而市场出现供过于求,而各大中型商场的高档相机,多为高价进口货。如果某一照相机厂家选定16%的消费者目标,优先推出质优、价格合理的新型高级相机,就会受到这部分消费者的欢迎,从而迅速提高市场占有率。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 目标市场
- 目标 已 被 射击
- Mục tiêu đã bị bắn.
- 厢 附近 有个 大 市场
- Gần vùng ven có một chợ lớn.
- 这个 市场 非常 繁荣
- Khu chợ này rất phát triển.
- 公司 幻想 市场 称霸
- Công ty ảo tưởng thống trị thị trường.
- 终于 实现 了 脱贫致富 的 目标
- Cuối cùng đã thực hiện được mục tiêu xoá đói giảm nghèo.
- 稳定 的 主板 市场
- Thị trường bo mạch chủ ổn định.
- 市场 价格 趋向 稳定
- Giá thị trường có xu hướng ổn định.
- 我们 需要 稳定 市场
- Chúng ta cần làm cho thị trường ổn định.
- 基 目标 已 确定
- Mục tiêu cơ bản đã được xác định.
- 他们 设定 了 高标准 的 目标
- Họ đã thiết lập mục tiêu hiệu suất cao.
- 夜市 灯标
- đèn quảng cáo trong chợ đêm.
- 既定目标
- mục tiêu đã định
- 朝着 目标 前进
- Tiến về phía mục tiêu.
- 紧紧 钉住 目标
- Bám sát theo mục tiêu.
- 任务 目标 定 了
- Mục tiêu nhiệm vụ đã định.
- 鸡精 是 目前 市场 上 倍受欢迎 的 一种 复合 调味料
- Súp gà là một loại gia vị tổng hợp rất phổ biến trên thị trường trước kia.
- 目前 的 市场需求 很大
- Nhu cầu thị trường hiện nay là rất lớn.
- 这个 市场 已 令人 刮目相看
- Thị trường này làm mọi người phải nhìn bằng ánh mắt khác.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 开拓市场 是 我们 的 目标
- Mở rộng thị trường là mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 目标市场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 目标市场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
市›
标›
目›