Đọc nhanh: 盘错 (bàn thác). Ý nghĩa là: um tùm; rậm rạp; phức tạp; rắc rối (cây cối, cành lá) (sự tình).
Ý nghĩa của 盘错 khi là Động từ
✪ um tùm; rậm rạp; phức tạp; rắc rối (cây cối, cành lá) (sự tình)
(树根或树枝) 盘绕交错,也用来比喻事情错综复杂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盘错
- 他 去 除了 文件 中 的 错误
- 他去除了文件中的错误。
- 查尔斯 做 得 没错
- Charles có ý tưởng đúng.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 夹克 不错
- Có một chiếc áo khoác đẹp.
- 这 是 个 罗盘
- Đây là một chiếc la bàn.
- 妈妈 差 我 去 拿 盘子
- Mẹ sai tôi đi lấy đĩa.
- 盘陀路
- đường quanh co.
- 他 尽力 弥补 自己 的 错误
- Anh ấy gắng sức bù đắp lỗi của mình.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 李兄 今日 心情 不错
- Anh Lý hôm nay tâm trạng tốt.
- 有没有 搞错 啊
- Có nhầm không vậy?
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 孩子 净一净 盘子
- Đứa trẻ lau sạch cái đĩa.
- 盘杠子
- quay xà đơn
- 请 擦干 这些 盘子
- Hãy lau khô những cái đĩa này.
- 这盘 鱼冻 儿 味道 真不错
- Đĩa cá đông lạnh này mùi vị thật không tệ.
- 山岭 盘亘 交错
- núi đồi nối tiếp nhau.
- 这个 蛋糕 的 口感 不错
- Cái bánh kem này vị khá ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盘错
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盘错 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盘›
错›