Đọc nhanh: 盐汽水 (diêm khí thuỷ). Ý nghĩa là: nước ga mặn.
Ý nghĩa của 盐汽水 khi là Danh từ
✪ nước ga mặn
加盐的汽水,主要供高温下工作的人饮用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盐汽水
- 热水 产生 大量 水汽
- Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
- 冰镇 汽水
- nước ngọt ướp đá
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 昨晚 梦见 外婆 做 的 盐焗鸡 , 流口水 啊
- Đêm qua, tôi mơ thấy món gà nướng muối ớt mà bà ngoại làm, thèm chảy nước miếng.
- 我 只是 给 了 她 一罐 该死 的 根汁 汽水
- Tôi vừa đưa cho cô ấy một ly bia gốc cau.
- 汽水 对 身体 不好
- Nước có ga không tốt cho cơ thể.
- 他 在 喝 汽水
- Anh ấy đang uống nước ngọt.
- 汽水 很 好喝
- Nước có ga rất ngon.
- 他 喜欢 喝 汽水
- Anh ấy thích uống nước ngọt.
- 植物 的 根 吸收 水 和 无机盐
- rễ thực vật hút nước và muối vô cơ
- 他 拿 着 汽水 瓶子
- Anh ta cầm bình nước ngọt.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 汽车 在 水中 几乎 被 淹没 了
- Chiếc xe gần như bị nhấn chìm trong nước.
- 清凉 汽水
- nước ngọt mát lạnh.
- 他家 卖 汽水
- Nhà anh ấy bán nước ngọt.
- 她 喜欢 冰镇 汽水
- Cô ấy thích nước ngọt ướp lạnh.
- 冰 、 水 和 水蒸汽 是 同 一种 物质
- Đá, nước và hơi nước là cùng một loại chất.
- 水 加热 则 成为 蒸汽 , 冷却 则 成为 冰
- Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.
- 我 去 买 汽水
- Tôi đi mua nước ngọt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盐汽水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盐汽水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
汽›
盐›