盐汽水 yán qìshuǐ

Từ hán việt: 【diêm khí thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "盐汽水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diêm khí thuỷ). Ý nghĩa là: nước ga mặn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 盐汽水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 盐汽水 khi là Danh từ

nước ga mặn

加盐的汽水,主要供高温下工作的人饮用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盐汽水

  • - 热水 rèshuǐ 产生 chǎnshēng 大量 dàliàng 水汽 shuǐqì

    - Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.

  • - 冰镇 bīngzhèn 汽水 qìshuǐ

    - nước ngọt ướp đá

  • - jīng bèi 甲板 jiǎbǎn chuán 一种 yīzhǒng 蒸汽 zhēngqì chuán 带有 dàiyǒu 圆形 yuánxíng de 船头 chuántóu 上甲板 shàngjiǎbǎn 遮蔽 zhēbì 雨水 yǔshuǐ

    - 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.

  • - yán 是从 shìcóng 海水 hǎishuǐ zhōng 结晶 jiéjīng 出来 chūlái de zhè bèi 视为 shìwéi 一种 yīzhǒng 物理变化 wùlǐbiànhuà

    - Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.

  • - 昨晚 zuówǎn 梦见 mèngjiàn 外婆 wàipó zuò de 盐焗鸡 yánjújī 流口水 liúkǒushuǐ a

    - Đêm qua, tôi mơ thấy món gà nướng muối ớt mà bà ngoại làm, thèm chảy nước miếng.

  • - 只是 zhǐshì gěi le 一罐 yīguàn 该死 gāisǐ de 根汁 gēnzhī 汽水 qìshuǐ

    - Tôi vừa đưa cho cô ấy một ly bia gốc cau.

  • - 汽水 qìshuǐ duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Nước có ga không tốt cho cơ thể.

  • - zài 汽水 qìshuǐ

    - Anh ấy đang uống nước ngọt.

  • - 汽水 qìshuǐ hěn 好喝 hǎohē

    - Nước có ga rất ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan 汽水 qìshuǐ

    - Anh ấy thích uống nước ngọt.

  • - 植物 zhíwù de gēn 吸收 xīshōu shuǐ 无机盐 wújīyán

    - rễ thực vật hút nước và muối vô cơ

  • - zhe 汽水 qìshuǐ 瓶子 píngzi

    - Anh ta cầm bình nước ngọt.

  • - dào 那里 nàlǐ 一瓶 yīpíng 汽水 qìshuǐ chī 一块 yīkuài 汉堡 hànbǎo 面包 miànbāo

    - Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.

  • - 汽车 qìchē zài 水中 shuǐzhōng 几乎 jīhū bèi 淹没 yānmò le

    - Chiếc xe gần như bị nhấn chìm trong nước.

  • - 清凉 qīngliáng 汽水 qìshuǐ

    - nước ngọt mát lạnh.

  • - 他家 tājiā mài 汽水 qìshuǐ

    - Nhà anh ấy bán nước ngọt.

  • - 喜欢 xǐhuan 冰镇 bīngzhèn 汽水 qìshuǐ

    - Cô ấy thích nước ngọt ướp lạnh.

  • - bīng shuǐ 水蒸汽 shuǐzhēngqì shì tóng 一种 yīzhǒng 物质 wùzhì

    - Đá, nước và hơi nước là cùng một loại chất.

  • - shuǐ 加热 jiārè 成为 chéngwéi 蒸汽 zhēngqì 冷却 lěngquè 成为 chéngwéi bīng

    - Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.

  • - mǎi 汽水 qìshuǐ

    - Tôi đi mua nước ngọt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 盐汽水

Hình ảnh minh họa cho từ 盐汽水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盐汽水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Gāi , Qì , Yǐ
    • Âm hán việt: Hất , Khí , Ất
    • Nét bút:丶丶一ノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EOMN (水人一弓)
    • Bảng mã:U+6C7D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn
    • Âm hán việt: Diêm
    • Nét bút:一丨一丨丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GYBT (土卜月廿)
    • Bảng mã:U+76D0
    • Tần suất sử dụng:Cao