cūn

Từ hán việt: 【thuân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuân). Ý nghĩa là: nẻ; nứt nẻ (da), cáu bẩn; ghét; hòm; đất, Suân (một lối vẽ của Trung Quốc, đặt nghiêng ngọn bút lông quệt mực khô nhạt để thể hiện vân đá và mặt nam mặt bắc của núi, sau khi phác ra đường nét chung). Ví dụ : - 。 tay bị nứt nẻ.. - 。 cổ đầy ghét.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

nẻ; nứt nẻ (da)

(皮肤) 因受冻而裂开

Ví dụ:
  • - shǒu cūn le

    - tay bị nứt nẻ.

Ý nghĩa của khi là Từ điển

cáu bẩn; ghét; hòm; đất

皮肤上积存的泥垢

Ví dụ:
  • - 脖子 bózi cūn

    - cổ đầy ghét.

Suân (một lối vẽ của Trung Quốc, đặt nghiêng ngọn bút lông quệt mực khô nhạt để thể hiện vân đá và mặt nam mặt bắc của núi, sau khi phác ra đường nét chung)

国画画山石时,勾出轮廓后,为了显示山石的纹理和阴阳面,再用 淡干墨侧笔而画,叫做皴

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shǒu cūn le

    - tay bị nứt nẻ.

  • - 脖子 bózi cūn

    - cổ đầy ghét.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 皴

Hình ảnh minh họa cho từ 皴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bì 皮 (+7 nét)
    • Pinyin: Cūn
    • Âm hán việt: Thuân
    • Nét bút:フ丶ノ丶ノフ丶フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IEDHE (戈水木竹水)
    • Bảng mã:U+76B4
    • Tần suất sử dụng:Thấp