Hán tự: 皴
Đọc nhanh: 皴 (thuân). Ý nghĩa là: nẻ; nứt nẻ (da), cáu bẩn; ghét; hòm; đất, Suân (một lối vẽ của Trung Quốc, đặt nghiêng ngọn bút lông quệt mực khô nhạt để thể hiện vân đá và mặt nam mặt bắc của núi, sau khi phác ra đường nét chung). Ví dụ : - 手皴 了。 tay bị nứt nẻ.. - 一脖子皴 。 cổ đầy ghét.
✪ nẻ; nứt nẻ (da)
(皮肤) 因受冻而裂开
- 手 皴 了
- tay bị nứt nẻ.
Ý nghĩa của 皴 khi là Từ điển
✪ cáu bẩn; ghét; hòm; đất
皮肤上积存的泥垢
- 一 脖子 皴
- cổ đầy ghét.
✪ Suân (một lối vẽ của Trung Quốc, đặt nghiêng ngọn bút lông quệt mực khô nhạt để thể hiện vân đá và mặt nam mặt bắc của núi, sau khi phác ra đường nét chung)
国画画山石时,勾出轮廓后,为了显示山石的纹理和阴阳面,再用 淡干墨侧笔而画,叫做皴
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皴
- 手 皴 了
- tay bị nứt nẻ.
- 一 脖子 皴
- cổ đầy ghét.
Hình ảnh minh họa cho từ 皴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 皴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm皴›