zào

Từ hán việt: 【tạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạo). Ý nghĩa là: cãi nhau; gây chuyện; kiếm chuyện; cãi cọ sinh sự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cãi nhau; gây chuyện; kiếm chuyện; cãi cọ sinh sự

见〖啰唣〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 小孩 xiǎohái men bié luō zào la

    - Bọn trẻ đừng ồn ào nữa.

  • - bié zài 这里 zhèlǐ xiā luō zào

    - Đừng cãi cọ lung tung ở đây.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 唣

Hình ảnh minh họa cho từ 唣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin: Zào
    • Âm hán việt: Tạo
    • Nét bút:丨フ一ノ丨フ一一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RHAP (口竹日心)
    • Bảng mã:U+5523
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp