Đọc nhanh: 百米赛跑 (bá mễ tái bào). Ý nghĩa là: thi chạy trăm mét.
Ý nghĩa của 百米赛跑 khi là Danh từ
✪ thi chạy trăm mét
一百米距离的赛跑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百米赛跑
- 他 跑 了 伯米
- Anh ây đã chạy một trăm mét.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 越野赛跑
- cuộc chạy việt dã; thi chạy việt dã.
- 正在 跑马场 举行 赛马 活动
- Cuộc đua ngựa đang diễn ra tại trường đua ngựa.
- 她 在 今年 奥运会 女子 马拉松赛 跑 中 赢得 金牌
- Cô ấy đã giành được huy chương vàng trong cuộc đua marathon nữ tại Olympic năm nay.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 啊 , 好 啦 , 一样 白米 养 百样 人嘛
- Ồ, được rồi, một loại gạo trắng có thể nuôi dưỡng nhiều loại người.
- 我 走 几百米
- Tôi đi vài trăm mét.
- 在 这次 运动会 上 二 百米赛跑 又 刷新 了 本市 的 记录
- trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.
- 你 叫赛 百味
- Tên bạn là Tàu điện ngầm?
- 你 可以 接近 赛 百味 找出 点 丑闻
- Bạn có thể đến gần Subway và tìm ra vết bẩn trên người anh ta.
- 从 斜井 下去 一百米 , 就 到 工作面
- từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
- 这次 足球比赛 , 对 中国 人 而言 是 百年 国耻
- Trận đấu bóng đá này là một sỉ nhục đối với người Trung Quốc
- 超市 离 我家 大概 五百米
- Siêu thị cách nhà tôi khoảng 500 mét.
- 桥 的 全长 超过 五百米
- Cầu có chiều dài hơn 500 mét.
- 这座 山 的 高度 是 四千 二百米
- độ cao của ngọn núi này là 4200m.
- 距离 大概 五百米 余
- Khoảng cách khoảng hơn năm trăm mét.
- 我们 训练 时 常常 跑 百米
- Chúng tôi thường xuyên tập luyện chạy 100 mét.
- 他 在 100 米 比赛 中跑 第二
- Anh ấy chạy thứ hai trong cuộc thi chạy 100 mét.
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百米赛跑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百米赛跑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm百›
米›
赛›
跑›