Đọc nhanh: 百米 (bá mễ). Ý nghĩa là: trăm mét.
Ý nghĩa của 百米 khi là Danh từ
✪ trăm mét
一种米制长度单位,等于100米
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 百米
- 他 拿 着 米粒儿
- Cậu ấy đang cầm hạt gạo.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 啊 , 好 啦 , 一样 白米 养 百样 人嘛
- Ồ, được rồi, một loại gạo trắng có thể nuôi dưỡng nhiều loại người.
- 我 走 几百米
- Tôi đi vài trăm mét.
- 在 这次 运动会 上 二 百米赛跑 又 刷新 了 本市 的 记录
- trong đại hội thể dục thể thao tại thành phố lần này, môn chạy 200m lại lập được kỉ lục mới.
- 我家 宽 一百 平方米
- Nhà tôi rộng 100 mét vuông.
- 从 斜井 下去 一百米 , 就 到 工作面
- từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
- 超市 离 我家 大概 五百米
- Siêu thị cách nhà tôi khoảng 500 mét.
- 桥 的 全长 超过 五百米
- Cầu có chiều dài hơn 500 mét.
- 这座 山 的 高度 是 四千 二百米
- độ cao của ngọn núi này là 4200m.
- 距离 大概 五百米 余
- Khoảng cách khoảng hơn năm trăm mét.
- 这个 湖宽 两百 平方米
- Cái hồ này rộng 200 mét vuông.
- 那座 山 大概 高 五百米
- Ngọn núi cao khoảng năm trăm mét.
- 这条 街 东西 约 五百米
- Con phố này từ Đông sang Tây khoảng 500 mét.
- 我们 训练 时 常常 跑 百米
- Chúng tôi thường xuyên tập luyện chạy 100 mét.
- 这包 大米 二百斤 重 , 差不多 的 扛 不 起来
- bao gạo này đến hai trăm cân, người thường không sao vác nổi.
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 百米
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 百米 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm百›
米›