Đọc nhanh: 白烂 (bạch lạn). Ý nghĩa là: chỉ tình trạng không được rõ ràng chỉ những kẻ: không thức thời; vô tâm; nói lung tung; làm những việc chướng mắt không quan tâm cảm xúc của người khác tự cho mình thông minh (tài lanh; khôn vặt) ám chỉ “đồ ngớ ngẩn”; ngu ngốc. Một số hành vi bị gọi như trên. Spam một loạt cùng một tintức/nội dung; Spam nội dung không liên quan gì đến vấn đề đang trao đổi; Làm những chuyện chướng mắt; không để ý đến cảm giác của người khác; Hành động kiểu châm dầu vào lửa; khiêu khích tranh chấp; Cố chấp; ngang bướng; không tiếp thu ý kiến người khác; cố ý đánh tráo khái niệm; ngụy biện để chống đối người khác; Không nghe cảnh cáo; làm mặt lì mà vi phạm bản quyền văn chương; Hack xu; hack phiếu;…; Dùng nặc danh hoặc clone để đánh lạc hướng ngôn luận hoặc giảm chỉ trích chính mình ….
Ý nghĩa của 白烂 khi là Động từ
✪ chỉ tình trạng không được rõ ràng chỉ những kẻ: không thức thời; vô tâm; nói lung tung; làm những việc chướng mắt không quan tâm cảm xúc của người khác tự cho mình thông minh (tài lanh; khôn vặt) ám chỉ “đồ ngớ ngẩn”; ngu ngốc. Một số hành vi bị gọi như trên. Spam một loạt cùng một tintức/nội dung; Spam nội dung không liên quan gì đến vấn đề đang trao đổi; Làm những chuyện chướng mắt; không để ý đến cảm giác của người khác; Hành động kiểu châm dầu vào lửa; khiêu khích tranh chấp; Cố chấp; ngang bướng; không tiếp thu ý kiến người khác; cố ý đánh tráo khái niệm; ngụy biện để chống đối người khác; Không nghe cảnh cáo; làm mặt lì mà vi phạm bản quyền văn chương; Hack xu; hack phiếu;…; Dùng nặc danh hoặc clone để đánh lạc hướng ngôn luận hoặc giảm chỉ trích chính mình …
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白烂
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 我 哥哥 的 皮肤 很白
- Da của anh tôi rất trắng.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 月色 白 , 雪色 尤白
- Ánh trăng sáng trắng, tuyết lại càng trắng.
- 乳白色
- sữa màu trắng.
- 我 的 吉鲁巴 破烂 老 手机
- Điện thoại cao cấp Jitterbug của tôi!
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 妈妈 在 熨烫 白衬衫
- Mẹ đang là áo sơ mi trắng.
- 拿 白薯 解饿
- ăn khoai lang cho đỡ đói.
- 帮 奶奶 拔 白发
- Giúp bà nhổ tóc bạc.
- 白净 脸皮
- mặt mũi trắng tinh.
- 皮肤 白净
- Da trắng nõn nà
- 黑白片
- phim trắng đen
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 李白 的 诗 有 哪些 小学生 都 背 得 滚光 烂熟
- Thơ của Lí Bạch có một số học sinh thuộc lòng tới lưu loát trôi chảy.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白烂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白烂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烂›
白›