Đọc nhanh: 白尾蓝地鸲 (bạch vĩ lam địa cù). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) robin đuôi trắng (Myiomela leucura).
Ý nghĩa của 白尾蓝地鸲 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) robin đuôi trắng (Myiomela leucura)
(bird species of China) white-tailed robin (Myiomela leucura)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白尾蓝地鸲
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 邱吉尔 早餐 前要 喝 四分之一 公升 的 白兰地
- Winston Churchill uống một lít rượu mạnh trước khi ăn sáng.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 猫 的 尾巴 轻轻地 摆动
- Đuôi của mèo nhẹ nhàng đung đưa.
- 心地 坦白
- lòng dạ thực thà
- 白茬 地
- đất (ruộng) bỏ trống
- 白地 黑子 的 木牌
- Cái bảng gỗ nền trắng chữ đen.
- 村子 被 烧成 一片 白地
- thôn làng bị thiêu cháy thành bình địa
- 她 无奈 地白 了 他 一眼
- Cô ấy bất lực liếc anh ta một cái.
- 深秋 早晨 无边无际 的 白雾 笼罩着 大地
- Buổi sáng cuối thu, những giọt sương trắng mênh mông bao trùm lấy mặt đất.
- 蓝 衣服 洗 得 有些 白不呲咧 的 , 应该 染一染 了
- bộ đồ màu xanh giặt mãi nên màu bạc phếch, nên đem nhuộm đi.
- 白天黑夜 不停 地 施工
- ngày đêm không ngừng thi công.
- 谁 也 不能 平白 地 责怪 你
- Ai cũng không thể trách anh không duyên cớ.
- 留有 一块 白地 准备 种 白菜
- chừa mảnh đất trống chuẩn bị trồng cải trắng
- 他 坦白 地 承认 问题
- Anh ấy đã thẳng thắn thừa nhận vấn đề.
- 望 北方 雪地 白茫茫
- Nhìn về phía bắc tuyết trắng xóa.
- 她 生气 地白 了 我 一眼
- Cô ấy tức giận lườm tôi một cái.
- 白杨树 迎风 飒飒 地响
- bạch dương rì rào trong gió.
- 大地 被霜白 覆盖 一片
- Đất được phủ một lớp sương trắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白尾蓝地鸲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白尾蓝地鸲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
尾›
白›
蓝›
鸲›