癃闭 lóng bì

Từ hán việt: 【lung bế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "癃闭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lung bế). Ý nghĩa là: bệnh bí đái; bệnh bí tiểu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 癃闭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

bệnh bí đái; bệnh bí tiểu

中医指小便不通的病

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 癃闭

  • - 闭门谢客 bìménxièkè

    - đóng cửa không tiếp khách.

  • - 闭目养神 bìmùyǎngshén

    - nhắm mắt thư giãn.

  • - 闭口无言 bìkǒuwúyán

    - ngậm miệng không nói

  • - qǐng 阀门 fámén 关闭 guānbì

    - Xin vui lòng đóng van lại.

  • - 闭目 bìmù 假寐 jiǎmèi

    - nhắm mắt ngủ một tí; lim dim ngủ.

  • - yīn 矿井 kuàngjǐng 关闭 guānbì 镇上 zhènshàng 一片 yīpiàn 死气沉沉 sǐqìchénchén

    - Do mỏ đã bị đóng cửa, thị trấn trở nên tĩnh lặng.

  • - 密闭 mìbì 容器 róngqì

    - bình bịt kín nút.

  • - 大会 dàhuì 胜利 shènglì 闭幕 bìmù

    - đại hội kết thúc thành công.

  • - gěi 闭嘴 bìzuǐ bié zài zhè 胡说八道 húshuōbādào

    - Cậu im ngay cho tôi, đừng có ở đây nói linh tinh.

  • - 闭上嘴 bìshangzuǐ 不要 búyào 说话 shuōhuà le

    - Ngậm miệng lại, không nói chuyện nữa.

  • - 那里 nàlǐ de 交通 jiāotōng hěn 闭塞 bìsè

    - Giao thông ở đó rất khó khăn.

  • - 关禁闭 guānjìnbì

    - giam cầm.

  • - 牙关紧闭 yáguānjǐnbì

    - răng nghiến chặt

  • - 封闭 fēngbì 赌场 dǔchǎng

    - niêm phong sòng bạc

  • - de 角色 juésè dōu yǒu 幽闭 yōubì 恐惧症 kǒngjùzhèng

    - Nhân vật của tôi và tôi đều mắc chứng sợ không khí.

  • - gěi 闭嘴 bìzuǐ

    - Bạn im miệng cho tôi.

  • - 吵死 chǎosǐ le dōu 闭嘴 bìzuǐ

    - Ồn chết mất, đều im lặng đi.

  • - 禁闭 jìnbì 三天 sāntiān

    - giam ba ngày.

  • - 只能 zhǐnéng 分区 fēnqū 禁闭 jìnbì

    - Nó chỉ có thể được tắt theo từng phần.

  • - lóng

    - tuổi già lắm bệnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 癃闭

Hình ảnh minh họa cho từ 癃闭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 癃闭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+11 nét)
    • Pinyin: Lóng
    • Âm hán việt: Long , Lung
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丨ノフ丶一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNLM (大弓中一)
    • Bảng mã:U+7643
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bế
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LSDH (中尸木竹)
    • Bảng mã:U+95ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao