Hán tự: 陇
Đọc nhanh: 陇 (lũng). Ý nghĩa là: Lũng Sơn (tên núi, nằm giữa hai tỉnh Thiểm Tây và Cam Túc Trung Quốc), Lũng (tên gọi khác của tỉnh Cam Túc, Trung Quốc); lũng.
✪ Lũng Sơn (tên núi, nằm giữa hai tỉnh Thiểm Tây và Cam Túc Trung Quốc)
陇山,山名,在陕西、甘肃交界的地方
✪ Lũng (tên gọi khác của tỉnh Cam Túc, Trung Quốc); lũng
甘肃的别称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陇
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu nằm dọc, còn tuyến đường sắt Lũng Hải nằm ngang.
- 京广铁路 是 纵向 的 , 陇海铁路 是 横向 的
- đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là hướng dọc, còn đường sắt Long Hải là hướng ngang.
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
- 陇海铁路 横贯 中国 中部
- đường sắt Lũng Hải chạy ngang qua trung bộ Trung Quốc.
Hình ảnh minh họa cho từ 陇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm陇›