láo

Từ hán việt: 【lao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lao). Ý nghĩa là: lo-rân-xi-om (ký hiệu: Lr), lao; như "đâm lao; cây lao".

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lo-rân-xi-om (ký hiệu: Lr)

金属元素,符号: Lr (lawrencium) 有放射性,由人工核反应获得

lao; như "đâm lao; cây lao"

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 铹

Hình ảnh minh họa cho từ 铹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 铹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Láo
    • Âm hán việt: Lao
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨丶フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CTBS (金廿月尸)
    • Bảng mã:U+94F9
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp