Từ hán việt: 【lị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lị). Ý nghĩa là: bệnh kiết lỵ; kiết lỵ. Ví dụ : - 。 đi lị.. - 。 bệnh lị mãn tính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bệnh kiết lỵ; kiết lỵ

痢疾

Ví dụ:
  • - ē

    - đi lị.

  • - 慢性 mànxìng 痢疾 lìji

    - bệnh lị mãn tính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 慢性 mànxìng 痢疾 lìji

    - bệnh lị mãn tính.

  • - ē

    - đi lị.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 痢

Hình ảnh minh họa cho từ 痢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 痢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lị
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHDN (大竹木弓)
    • Bảng mã:U+75E2
    • Tần suất sử dụng:Trung bình