Đọc nhanh: 病情 (bệnh tình). Ý nghĩa là: bệnh tình; tình trạng bệnh. Ví dụ : - 病情好转 bệnh tình có chuyển biến tốt. - 病情恶化 bệnh tình trầm trọng
Ý nghĩa của 病情 khi là Danh từ
✪ bệnh tình; tình trạng bệnh
疾病变化的情况
- 病情 好转
- bệnh tình có chuyển biến tốt
- 病情恶化
- bệnh tình trầm trọng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病情
- 奶奶 的 病情 已 趋向 好转
- Bệnh tình của bà đã có chuyển biến tốt hơn.
- 奶奶 的 病情 日益 好转
- Bệnh tình của bà ngày càng tốt lên.
- 病人 的 病情 渐 衰弱
- Tình trạng bệnh của bệnh nhân dần suy yếu.
- 病人 的 病情 起伏不定
- Tình trạng bệnh nhân lên xuống bất định.
- 病情 险恶
- bệnh tình hiểm nghèo
- 病情 凶险
- bệnh tình nguy hiểm đáng ngại
- 病情 稳 大家 都 放心
- Tình trạng bệnh ổn định mọi người đều yên tâm.
- 病情 好转
- bệnh tình có chuyển biến tốt
- 病情 好转
- bệnh tình đã thuyên giảm; bệnh đã đỡ.
- 心脏起搏器 能 模拟 心脏 的 自然 搏动 , 改善 病人 的 病情
- máy trợ tim có thể mô phỏng nhịp đập tự nhiên của trái tim, cải thiện bịnh tình của bệnh nhân.
- 病情恶化
- bệnh tình trầm trọng
- 防止 病情恶化
- ngăn ngừa bệnh tình chuyển biến xấu đi.
- 她 的 病情 突然 急剧 恶化
- Bệnh tình của cô ấy đột ngột xấu đi.
- 他 的 病情 越来越 凶
- Bệnh tình của anh ấy ngày càng nặng.
- 由于 疫情 爆发 , 防止 传染病 传播 的 最好 方式 是 每天 洗手
- Do dịch bệnh bùng phát, cách tốt nhất để ngăn chặn sự lây lan của bệnh truyền nhiễm là rửa tay hàng ngày.
- 他 病情 急诊
- Tình trạng bệnh nhân cần cấp cứu.
- 他 的 病情 锐变
- Tình trạng bệnh của anh ấy thay đổi nhanh đột ngột.
- 病情 已 十分 革
- Tình trạng bệnh đã rất nguy cấp.
- 大夫 说 病情 不 严重
- Bác sĩ bảo bệnh tình không nặng.
- 大夫 根据 病情 轻重 来 决定 病人 要 不要 住院
- bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 病情
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病情 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
病›