Đọc nhanh: 病包儿 (bệnh bao nhi). Ý nghĩa là: túi bệnh; người lắm bệnh (thường hàm ý khôi hài).
Ý nghĩa của 病包儿 khi là Danh từ
✪ túi bệnh; người lắm bệnh (thường hàm ý khôi hài)
指多病的人(多含诙谐意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病包儿
- 这个 包 倍儿 便宜
- Cái túi này rất rẻ.
- 打包 头儿
- đóng mũi giầy
- 你 可以 把 书包 存在 这儿
- Bạn có thể gửi cặp sách ở đây.
- 一丁点儿 毛病 也 没有
- không một chút tì vết
- 剩下 的 扫尾 活儿 由 我们 小组 包干
- tổ tôi bao thầu hết những việc lặt vặt còn lại
- 病 刚好 , 走路 还 有点儿 打晃儿
- bệnh vừa khỏi, đi còn lảo đảo.
- 我 买 了 一包 蛋卷 儿
- Tôi đã mua một gói bánh trứng cuộn.
- 这 药面 儿能 治病
- Loại bột thuốc này có thể chữa bệnh.
- 请 给 我 两片 儿 面包
- Xin hãy cho tôi hai miếng bánh mì.
- 你 别跟我 掏 这个 半 包儿
- mày đừng có giở thủ đoạn này ra với tao
- 剩下 的 这点儿 您 包圆儿 吧
- còn lại chút này cô mua hết nhé
- 剩下 的 零碎 活儿 我 包圆儿
- mấy việc vặt còn lại tôi thầu hết cho
- 我要 一个 菜 馅儿 包子
- Tôi muốn một cái bánh bao nhân rau.
- 我 不 知道 钱包 丢 在 哪儿 了
- Tôi không biết cái ví bị mất ở đâu.
- 行李卷儿 外边 再包 一层 油布
- bên ngoài gói hành lý lại bọc thêm một lớp giấy dầu.
- 他 老娘们儿 病 了
- vợ anh ấy bị ốm rồi.
- 这点儿 事 都 办 不了 , 真是 草包 一个
- có chuyện nhỏ thế này mà cũng làm không xong, thật đúng là đồ bị thịt!
- 他 这种 病 包管 不用 吃药 就 会 好
- loại bệnh này của anh ta đảm bảo không cần uống thuốc cũng hết.
- 错非 这种 药 , 没法儿 治 他 的 病
- ngoài loại thuốc này ra, không có cách gì chữa bệnh của ông ta được.
- 黄疸 是 常见 的 新生儿 病
- Vàng da là bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 病包儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病包儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
包›
病›