Đọc nhanh: 病中见客 (bệnh trung kiến khách). Ý nghĩa là: gặp khách bị bệnh.
Ý nghĩa của 病中见客 khi là Động từ
✪ gặp khách bị bệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 病中见客
- 是 莎士比亚 作品 中 比较 少见 的 中产阶级 作品
- Đây là một trong những vở kịch hiếm hoi của Shakespeare về tầng lớp trung lưu.
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
- 这种 疾病 很 常见
- Loại bệnh này rất phổ biến.
- 中转 旅客
- trung chuyển hành khách; sang hành khách.
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 他 在 疾病 中 煎熬 了 很 久
- Anh ấy đã chịu đựng đau đớn vì bệnh tật lâu dài.
- 老王 在 我们 心中 一直 是 个 八面玲珑 、 见风使舵 的 老滑头
- Lão Vương luôn là một người đàn ông đẹp đẽ và bóng bẩy xưa cũ trong trái tim chúng tôi.
- 小燕儿 在 空中 飞过 , 一眨眼 就 不见 了
- con én nhỏ bay trong không trung, trong nháy mắt đã biến mất.
- 管中窥豹 , 可见一斑
- nhìn trộm con báo qua cái ống, có thể nhìn thấy một mảng đốm nhỏ.
- 某个 白痴 客人 投 意见箱 的
- Một khách hàng ngốc nghếch nào đó đã đưa một gợi ý vào hộp thư góp ý.
- 咽喉炎 是 常见 的 疾病
- Viêm họng là một bệnh thường gặp.
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
- 芷 是 常见 中药材
- Bạch chỉ là dược liệu đông y thường thấy.
- 她 百忙中 抽时间 见 我
- Dù rất bận, cô ấy vẫn dành thời gian gặp tôi.
- 痔疮 是 临床 上 最 常见 的 疾病 之一
- Bệnh trĩ là một trong những bệnh lâm sàng phổ biến nhất.
- 旅途 中 的 见闻 让 她 大开眼界
- Những trải nghiệm trong chuyến đi khiến cô mở mang tầm mắt.
- 客队 决赛 中以 二 比 三 败北
- đội khách đã thua 2-3 trong trận chung kết
- 妄想症 是 她 的 病 其中 一个 症状
- Một phần căn bệnh của cô là chứng hoang tưởng.
- 客服 中心
- Trung tâm chăm sóc khách hàng.
- 拱券 在 建筑 中 很 常见
- Vòm cung rất phổ biến trong kiến trúc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 病中见客
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 病中见客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
客›
病›
见›