Đọc nhanh: 疾风劲草 (tật phong kình thảo). Ý nghĩa là: gió mạnh mới hay cỏ cứng; trong khó khăn gian khổ mới nhận ra phẩm chất từng người; lửa thử vàng, gian nan thử sức.
Ý nghĩa của 疾风劲草 khi là Thành ngữ
✪ gió mạnh mới hay cỏ cứng; trong khó khăn gian khổ mới nhận ra phẩm chất từng người; lửa thử vàng, gian nan thử sức
在猛烈的大风中,只有坚韧的草才不会被吹倒,比喻在大风浪或艰苦危急之中,只有立场坚定、意志坚决的人 才经得起考验也说疾风知劲草
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疾风劲草
- 拖拉 作风
- tác phong lề mề
- 疾风 迅雨
- gió táp mưa sa.
- 疾风劲草
- gió to cỏ chắc.
- 疾风劲草
- Có gió mạnh mới biết cây cứng.
- 快 哉 , 风之疾 也
- Nhanh quá, sức mạnh của gió.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 风骨 遒劲
- phong cách mạnh mẽ.
- 蒲草 随风 摆
- Cây cỏ nến đung đưa theo gió.
- 山边 草茸 随风 摇
- Cỏ bên núi mềm mại lay động theo gió.
- 草堰风 从
- cỏ rạp theo gió; người dân phải tuân phục quan trên
- 小草 在 微风 下 频频点头
- Cỏ non chốc chốc lại đung đưa trong gió nhẹ.
- 我要 香草 巧克力 暴风雪
- Tôi sẽ có một vòng xoáy sô cô la vani.
- 草原 的 风 很 清新
- Gió trên cánh đồng cỏ rất trong lành.
- 强劲 的 海风
- gió biển thổi mạnh.
- 我们 的 工作 风格 对劲
- Phong cách làm việc của chúng tôi rất hợp ý nhau.
- 人们 自古 就 使用 天然 草药 治疗 疾病
- Từ xưa, con người đã sử dụng các loại thảo dược tự nhiên để điều trị bệnh tật.
- 我 喜欢 草原 上 的 风景
- Tôi thích cảnh vật trên đồng cỏ.
- 草原 的 风景 非常 美丽
- Cảnh quan của thảo nguyên rất đẹp.
- 他 刚 给 公司 创了 两千万 收益 , 风头 正劲
- Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疾风劲草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疾风劲草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劲›
疾›
草›
风›