Hán tự: 疵
Đọc nhanh: 疵 (tì.tỳ). Ý nghĩa là: khuyết điểm; tì vết; thiếu sót; lỗi; tỳ vết. Ví dụ : - 吹毛求疵 。 bới lông tìm vết.
Ý nghĩa của 疵 khi là Danh từ
✪ khuyết điểm; tì vết; thiếu sót; lỗi; tỳ vết
缺点;毛病
- 吹毛求疵
- bới lông tìm vết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疵
- 吹毛求疵
- bới lông tìm vết.
- 这个 系统 有 安全 瑕疵
- Hệ thống này có lỗ hổng an ninh.
- 画作 有 些许 瑕疵
- Bức tranh có chút khuyết điểm.
- 新 衣服 上 有 瑕疵
- Có những sai sót trong bộ quần áo mới.
- 这个 计划 有 瑕疵
- Kế hoạch này có lỗ hổng.
- 这个 产品 有 瑕疵
- Sản phẩm này còn thiếu sót.
- 玉上 瑕疵 难掩 其美
- Tì vết của ngọc khó che được vẻ đẹp của nó.
- 这件 事有 一点 瑕疵
- Công việc này có chút khuyết điểm.
- 我们 要 仔细检查 瑕疵
- Chúng ta cần kiểm tra kỹ các lỗi.
- 这块 玉有 一点 瑕疵
- Mảnh ngọc này có một số sai sót.
- 他 的 计划 有 些许 瑕疵
- Kế hoạch của anh ấy có một vài khuyết điểm.
- 我们 需要 修补 这些 瑕疵
- Chúng ta cần sửa chữa những thiếu sót này.
- 小时候 我 憧憬 那 毫无 瑕疵 的 恋情
- Lúc nhỏ, tôi hay mơ mộng về một tình cảm không có thiếu sót gì.
- 我们 的 良善 面中 也 有 瑕疵
- Có một số điều tốt trong điều tồi tệ nhất của chúng ta
Xem thêm 9 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疵›