Đọc nhanh: 疲于喷名 (bì ư phún danh). Ý nghĩa là: Mệt bở hơi tai.
Ý nghĩa của 疲于喷名 khi là Thành ngữ
✪ Mệt bở hơi tai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲于喷名
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 盐酸 氟胺 安定 商标名 , 用于 为 失眠 而 指定 的 安眠药
- "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 他 溺于 功名利禄
- Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng
- 疲于奔命
- mệt mỏi vì công việc bận rộn.
- 厂 用于 她 的 名字 里
- "Am" được dùng trong tên cô ấy.
- 我 现在 处于 疲惫 状态
- Tôi bây giờ đang mệt mỏi.
- 眩于 名利
- loá mắt vì danh lợi; bị mê hoặc vì danh lợi
- 他 毕业 于 著名 大学
- Anh ấy tốt nghiệp từ một trường đại học nổi tiếng.
- 这家 茶馆 闻名 于 全国
- Quán trà này nổi tiếng khắp cả nước.
- 她 疲倦 且 处于 巨大 的 压力 之下
- Cô ấy mệt mỏi và bị căng thẳng tột độ.
- 喷些 水 在 脸上 , 我 就 不 觉得 疲劳 了
- Xịt một ít nước lên mặt xong tôi không còn cảm thấy mệt mỏi nữa.
- 这种 自来水笔 虽是 新 产品 , 质量 却 不下于 各种 名牌
- loại bút máy này tuy là sản phẩm mới, nhưng chất lượng lại không thua gì các loại hàng hiệu.
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
- 他 热衷于 追求名利
- Anh ấy hăm hở theo đuổi danh lợi.
- 他 的 美名 如馨 , 流传于世
- Danh tiếng tốt đẹp của anh ấy như hương thơm bay xa, lưu truyền trong thế gian.
- 她 的 声音 闻名于世
- Giọng hát của cô ấy nổi tiếng khắp thế giới.
- 关于 宇宙 起源 的 新 理论 被 世界 上 很多 著名 的 天文学家 批 得 体无完肤
- Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.
- 这个 品牌 闻名 于 全球
- Thương hiệu này nổi tiếng trên toàn cầu.
- 属于 一名 南非 外交官
- Nó thuộc sở hữu của một nhà ngoại giao Nam Phi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疲于喷名
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疲于喷名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm于›
名›
喷›
疲›