疲于喷名 pí yú pēn míng

Từ hán việt: 【bì ư phún danh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "疲于喷名" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bì ư phún danh). Ý nghĩa là: Mệt bở hơi tai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 疲于喷名 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 疲于喷名 khi là Thành ngữ

Mệt bở hơi tai

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疲于喷名

  • - 折叠式 zhédiéshì 婴儿 yīngér 浴盆 yùpén 一种 yīzhǒng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú 婴儿 yīngér de 轻便 qīngbiàn 洗澡 xǐzǎo 用具 yòngjù

    - "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.

  • - 盐酸 yánsuān 氟胺 fúàn 安定 āndìng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú wèi 失眠 shīmián ér 指定 zhǐdìng de 安眠药 ānmiányào

    - "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.

  • - 川剧 chuānjù 顾名思义 gùmíngsīyì 就是 jiùshì 流行 liúxíng 四川 sìchuān de 地方戏 dìfāngxì

    - Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.

  • - 溺于 nìyú 功名利禄 gōngmínglìlù

    - Anh ấy chìm đắm trong tiền tài và danh vọng

  • - 疲于奔命 píyúbènmìng

    - mệt mỏi vì công việc bận rộn.

  • - chǎng 用于 yòngyú de 名字 míngzi

    - "Am" được dùng trong tên cô ấy.

  • - 现在 xiànzài 处于 chǔyú 疲惫 píbèi 状态 zhuàngtài

    - Tôi bây giờ đang mệt mỏi.

  • - 眩于 xuànyú 名利 mínglì

    - loá mắt vì danh lợi; bị mê hoặc vì danh lợi

  • - 毕业 bìyè 著名 zhùmíng 大学 dàxué

    - Anh ấy tốt nghiệp từ một trường đại học nổi tiếng.

  • - 这家 zhèjiā 茶馆 cháguǎn 闻名 wénmíng 全国 quánguó

    - Quán trà này nổi tiếng khắp cả nước.

  • - 疲倦 píjuàn qiě 处于 chǔyú 巨大 jùdà de 压力 yālì 之下 zhīxià

    - Cô ấy mệt mỏi và bị căng thẳng tột độ.

  • - 喷些 pēnxiē shuǐ zài 脸上 liǎnshàng jiù 觉得 juéde 疲劳 píláo le

    - Xịt một ít nước lên mặt xong tôi không còn cảm thấy mệt mỏi nữa.

  • - 这种 zhèzhǒng 自来水笔 zìláishuǐbǐ 虽是 suīshì xīn 产品 chǎnpǐn 质量 zhìliàng què 不下于 bùxiàyú 各种 gèzhǒng 名牌 míngpái

    - loại bút máy này tuy là sản phẩm mới, nhưng chất lượng lại không thua gì các loại hàng hiệu.

  • - zài 进入 jìnrù 喷嘴 pēnzuǐ 之前 zhīqián 蒸汽 zhēngqì 处于 chǔyú 高压 gāoyā 状态 zhuàngtài

    - Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.

  • - 热衷于 rèzhōngyú 追求名利 zhuīqiúmínglì

    - Anh ấy hăm hở theo đuổi danh lợi.

  • - de 美名 měimíng 如馨 rúxīn 流传于世 liúchuányúshì

    - Danh tiếng tốt đẹp của anh ấy như hương thơm bay xa, lưu truyền trong thế gian.

  • - de 声音 shēngyīn 闻名于世 wénmíngyúshì

    - Giọng hát của cô ấy nổi tiếng khắp thế giới.

  • - 关于 guānyú 宇宙 yǔzhòu 起源 qǐyuán de xīn 理论 lǐlùn bèi 世界 shìjiè shàng 很多 hěnduō 著名 zhùmíng de 天文学家 tiānwénxuéjiā 体无完肤 tǐwúwánfū

    - Các lý thuyết mới về nguồn gốc vũ trụ đã bị nhiều nhà thiên văn học nổi tiếng trên thế giới chỉ trích một cách không thương tiếc.

  • - 这个 zhègè 品牌 pǐnpái 闻名 wénmíng 全球 quánqiú

    - Thương hiệu này nổi tiếng trên toàn cầu.

  • - 属于 shǔyú 一名 yīmíng 南非 nánfēi 外交官 wàijiāoguān

    - Nó thuộc sở hữu của một nhà ngoại giao Nam Phi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疲于喷名

Hình ảnh minh họa cho từ 疲于喷名

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疲于喷名 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+1 nét)
    • Pinyin: Xū , Yú
    • Âm hán việt: Hu , Vu , Ư
    • Nét bút:一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MD (一木)
    • Bảng mã:U+4E8E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Pēn , Pèn
    • Âm hán việt: Phôn , Phún
    • Nét bút:丨フ一一丨一丨丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RJTO (口十廿人)
    • Bảng mã:U+55B7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶一ノ丶一フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KDHE (大木竹水)
    • Bảng mã:U+75B2
    • Tần suất sử dụng:Cao