Đọc nhanh: 疙瘩汤 (ngật đáp thang). Ý nghĩa là: bánh canh.
Ý nghĩa của 疙瘩汤 khi là Danh từ
✪ bánh canh
带汤的面食,将面粉用水拌成面疙瘩,放入开水锅中,煮熟连汤吃
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疙瘩汤
- 喝点 汤药 表汗 吧
- Uống chút thuốc để toát mồ hôi đi.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 他 叫 汤姆
- Tên anh ấy là Tom.
- 我们 谁 也 不是 汤姆 · 克鲁斯 或 另外 那个 人
- Không ai trong chúng tôi là Tom Cruise hay người còn lại.
- 我 看得见 汤姆
- Tôi có thể nhìn thấy Tom.
- 奶奶 食给 我们 热汤
- Bà cho chúng tôi canh nóng.
- 这儿 汤底 味道 不错呀
- Nước lèo ở đây ngon
- 冰凉 的 酸梅汤
- nước ô mai lạnh ngắt
- 她 点 了 一卖 酸辣汤
- Cô ấy đã gọi một món canh chua cay.
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 一 疙瘩 糕
- một cái bánh
- 芥菜 疙瘩
- hạt cải
- 解开 他们 两人 中间 的 疙瘩
- giải quyết vấn đề giữa hai người với nhau.
- 路上 净 是 石头子儿 , 疙疙瘩瘩 的 , 差点 绊倒
- trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
- 芥菜 疙瘩 辣乎乎 的
- củ cải cay xè.
- 线 结成 疙瘩 了
- chỉ bị thắt gút rồi.
- 这 事情 疙疙瘩瘩 的 , 办得 很 不 顺手
- chuyện này gay go làm không được suông sẻ lắm.
- 心上 的 疙瘩 早 去掉 了
- sớm bỏ được vướng mắc trong lòng.
- 商人 咽 了 一口 唾沫 , 疙里疙瘩 地说 : 好 , 那钱 呢 ?
- Thương nhân nuốt nước bọt và nói năng một cách vấp váp: Được rồi, còn tiền thì sao?
- 这汤 太稀 , 没什么 味道
- Canh này quá loãng, không có vị gì cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疙瘩汤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疙瘩汤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm汤›
疙›
瘩›