Đọc nhanh: 疑案 (nghi án). Ý nghĩa là: nghi án; vụ án chưa đủ chứng cứ, điều chưa được xác minh.
Ý nghĩa của 疑案 khi là Danh từ
✪ nghi án; vụ án chưa đủ chứng cứ
真相不明,证据不足,一时难以判决的案件
✪ điều chưa được xác minh
泛指情况了解不够、不能确定的事件或情节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疑案
- 那 肯尼迪 刺杀 案 呢
- Còn những vụ ám sát Kennedy thì sao?
- 他勒出 了 美丽 的 图案
- Anh ấy đã khắc ra những họa tiết đẹp.
- 缉拿归案
- truy bắt về quy án.
- 捉拿归案
- bắt về quy án
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 医院 启动 了 紧急 预案
- Bệnh viện đã kích hoạt dự án khẩn cấp.
- 这张 桌布 上 有 鲜艳 的 图案
- Trên khăn trải bàn có các họa tiết bắt mắt.
- 满腹疑团
- một khối hoài nghi trong lòng
- 疑团 难解
- mối hoài nghi khó giải thích.
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 我 对 他 的 诚实 深信不疑
- Tôi tin tưởng mạnh mẽ vào sự诚实 của anh ta.
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 他 压根 不 知道 答案
- Anh ấy hoàn toàn không biết đáp án.
- 我 实在 找 不到 答案
- Tôi thực sự không thể tìm ra câu trả lời.
- 疑问 式 寻求 答案
- Thể nghi vấn tìm kiếm câu trả lời.
- 他 对 这个 方案 感到 很 疑惑
- Anh ấy cảm thấy rất nghi hoặc về kế hoạch này.
- 我们 怀疑 对方 是不是 有 案底
- Có thể nghi ngờ người này có tiền án.
- 我 怀疑 他 知道 答案
- Tôi đoán anh ấy biết câu trả lời.
- 我 对 他 的 答案 有 疑问
- Tôi có nghi ngờ với đáp án của anh ấy.
- 这个 教学 方案 很 有效
- Đề án giảng dạy này rất hiệu quả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疑案
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疑案 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm案›
疑›