Đọc nhanh: 疏旷 (sơ khoáng). Ý nghĩa là: sơ khoáng.
Ý nghĩa của 疏旷 khi là Động từ
✪ sơ khoáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疏旷
- 疏通 河道
- đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 空旷 的 原野
- cánh đồng mênh mông.
- 这 人 心境 旷达
- Người này tâm trạng rất thoải mái.
- 疏导 淮河
- khai thông sông Hoài.
- 疏能 帮助 我们 理解 古书
- Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.
- 他 疏远 了 他 的 前妻
- Anh ấy giữ khoảng cách với vợ cũ.
- 山谷 变得 异常 旷远
- Thung lũng trở nên rất rộng lớn.
- 疏散 人口
- sơ tán nhân khẩu.
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 旷世功勋
- công trạng thời đại này không gì bì được; công trạng có một không hai.
- 迟到 15 分钟 以上 按 旷课 论
- Đi trễ trên 15 phút được xem là vắng học.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 疏通 田间 排水沟
- khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.
- 稀疏 的 枪声
- tiếng súng thưa thớt.
- 看待 生疏 人
- Đối xử với người lạ.
- 他 待人 十分 旷达
- Anh ấy rất thoải mái với người khác.
- 四周 空旷 荒寂
- tứ bề hoang sơ vắng vẻ
- 正是 这种 自我 疏离 使 他 失去 了 所 爱
- Chính sự xa lánh của bản thân đã khiến anh ấy mất đi tình yêu từ mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 疏旷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疏旷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm旷›
疏›