留话 liú huà

Từ hán việt: 【lưu thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "留话" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu thoại). Ý nghĩa là: để lại một tin nhắn, để lại từ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 留话 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 留话 khi là Động từ

để lại một tin nhắn

to leave a message

để lại từ

to leave word

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留话

  • - 说话 shuōhuà 磕巴 kēbā

    - nói cà lăm.

  • - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • - 留下 liúxià 祸根 huògēn

    - lưu lại mầm tai hoạ

  • - 海归 hǎiguī shì zhǐ cóng 海外 hǎiwài 留学 liúxué 归来 guīlái de 人才 réncái

    - "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.

  • - 莎拉 shālā de 头发 tóufà 留下 liúxià le 一点 yìdiǎn 类似 lèisì 凝胶 níngjiāo de 东西 dōngxī

    - Sarah có một số loại gel trên tóc.

  • - 斯拉夫 sīlāfū 神话 shénhuà zhōng de 沼泽 zhǎozé 精灵 jīnglíng

    - Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.

  • - 说话 shuōhuà 鲁莽 lǔmǎng

    - nói chuyện lỗ mãng.

  • - 妈妈 māma zài 打电话 dǎdiànhuà

    - Mẹ đang gọi điện thoại.

  • - 不计其数 bùjìqíshù de 罗曼史 luómànshǐ 童话 tónghuà

    - Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.

  • - 衬衣 chènyī shàng 留下 liúxià 一片片 yīpiànpiàn 汗渍 hànzì

    - trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.

  • - yào 留神 liúshén bié huà shuō 秃噜 tūlū le

    - anh nên cẩn thận, không nên nói năng thất thố.

  • - 毫无保留 háowúbǎoliú 认为 rènwéi shuō de shì 实话 shíhuà

    - Tôi không giữ gì để nghĩ rằng những gì anh ta nói là sự thật.

  • - zhè shì 临危时 línwēishí 留下 liúxià 的话 dehuà

    - đây là lời nói của anh ấy lúc hấp hối.

  • - 总是 zǒngshì 关门 guānmén 讲话 jiǎnghuà gěi rén 留余地 liúyúdì

    - Cô ấy luôn nói dứt khoát, không để người khác có cơ hội.

  • - huà 不要 búyào 说绝 shuōjué gěi 自己 zìjǐ 留个 liúgè 后步 hòubù

    - nói chuyện không nên dốc hết ruột gan, phải chừa cho mình con đường rút lui.

  • - liú 点儿 diǎner 回旋 huíxuán de 余地 yúdì bié huà shuō le

    - hãy để lại một chỗ để xoay xở, đừng nói dứt khoát quá.

  • - nín néng gěi 留下 liúxià nín de 电话号码 diànhuàhàomǎ ma

    - Bạn có thể để lại cho tôi số điện thoại của bạn được không?

  • - 临走 línzǒu de 时候 shíhou 留下 liúxià 个活 gèhuó 话儿 huàér shuō 也许 yěxǔ 下个月 xiàgeyuè néng 回来 huílai

    - trước khi ra đi anh ấy nhắn lại rằng có lẽ tháng sau về.

  • - 请留下 qǐngliúxià nín de 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Vui lòng để lại số điện thoại.

  • - shuō 的话 dehuà 不能 bùnéng 反悔 fǎnhuǐ

    - Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 留话

Hình ảnh minh họa cho từ 留话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Liú , Liǔ , Liù
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:ノフ丶フノ丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HHW (竹竹田)
    • Bảng mã:U+7559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao