Đọc nhanh: 留客 (lưu khách). Ý nghĩa là: yêu cầu một vị khách ở lại, giam giữ một vị khách, lưu khách; chứa trọ.
Ý nghĩa của 留客 khi là Động từ
✪ yêu cầu một vị khách ở lại
to ask a guest to stay
✪ giam giữ một vị khách
to detain a guest
✪ lưu khách; chứa trọ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留客
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 卡罗琳 要 留在 达拉斯 了
- Caroline đang ở Dallas
- 我 妹妹 想 去 德国 留学
- Em gái tôi muốn đi du học Đức.
- 闭门谢客
- đóng cửa không tiếp khách.
- 弥留之际
- giờ phút hấp hối.
- 衬衣 上 留下 一片片 汗渍
- trên áo sơ mi đầy vết mồ hôi.
- 出门 拜客
- ra ngoài thăm viếng
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 伤口 不久 就 愈合 了 但 却 留下 了 伤疤
- Vết thương không lâu sau đã lành, nhưng lại để lại vết sẹo.
- 戚来 家里 做客
- Họ hàng đến nhà làm khách.
- 他们 感叹 女大 不 中留
- Họ nói con gái lớn không giữ được.
- 他 被 客户 埋怨 态度 不好
- Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.
- 这次 来 的 客人 比 上次 少
- Khách lần này ít hơn lần trước.
- 留个 底儿
- Lưu một bản gốc.
- 给 我 留个 窝儿
- Để dành cho tôi một chỗ.
- 我们 要 留住 顾客
- Chúng ta phải giữ chân khách hàng.
- 很少 有 观光客 在 这 停留
- Rất ít khách du lịch dừng lại ở đây.
- 他 想 留 客人 多住 几天
- Anh ấy muốn giữ khách ở lại vài ngày.
- 客人 在 这里 停留 了 几天
- Các vị lữ khách ở lại đây vài ngày.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 留客
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留客 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm客›
留›