畔援 pàn yuán

Từ hán việt: 【bạn viện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "畔援" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạn viện). Ý nghĩa là: độc đoán, chuyên chế.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 畔援 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

độc đoán

domineering

chuyên chế

tyrannical

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 畔援

  • - 支援 zhīyuán 边疆 biānjiāng 建设 jiànshè

    - ủng hộ công cuộc xây dựng ở biên cương

  • - 无偿援助 wúchángyuánzhù

    - viện trợ không hoàn lại; viện trợ cho không.

  • - 路畔 lùpàn

    - bên đường.

  • - 统治者 tǒngzhìzhě 决定 juédìng 不向 bùxiàng 其他 qítā 国家 guójiā 求援 qiúyuán

    - Người cai trị quyết định không tìm kiếm sự giúp đỡ từ các quốc gia khác.

  • - 堵截 dǔjié 增援 zēngyuán de 敌军 díjūn

    - chặn đứng quân địch tăng viện.

  • - 援救 yuánjiù 灾民 zāimín

    - cứu giúp dân bị nạn.

  • - 贫困地区 pínkùndìqū 优先 yōuxiān 接受 jiēshòu 援助 yuánzhù

    - Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.

  • - 孤立无援 gūlìwúyuán

    - cô lập không viện trợ.

  • - 我援 wǒyuán 上岸 shàngàn lái

    - Tôi kéo cô ấy lên bờ.

  • - 他方 tāfāng zhī 支援 zhīyuán néng 按期 ànqī 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - cho dù không có chi viện của nơi khác, cũng có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn

  • - 援例 yuánlì 处理 chǔlǐ

    - dựa theo tiền lệ xử lý.

  • - 援引 yuányǐn 例证 lìzhèng

    - dẫn ra các bằng chứng luật lệ.

  • - 援用 yuányòng 成例 chénglì

    - dẫn lệ cũ

  • - 援例 yuánlì 说明 shuōmíng 问题 wèntí

    - Dẫn dụ giải thích vấn đề.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng yuán 这个 zhègè

    - chúng tôi không thể dựa theo tiền lệ này.

  • - 国际 guójì 援助 yuánzhù

    - viện trợ quốc tế

  • - 经济援助 jīngjìyuánzhù

    - viện trợ kinh tế

  • - 支援 zhīyuán 前方 qiánfāng

    - chi viện cho tiền tuyến.

  • - 围城打援 wéichéngdǎyuán

    - vây thành đánh viện binh

  • - 我们 wǒmen zài 湖畔 húpàn 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo bên hồ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 畔援

Hình ảnh minh họa cho từ 畔援

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 畔援 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Viên , Viện
    • Nét bút:一丨一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBME (手月一水)
    • Bảng mã:U+63F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điền 田 (+5 nét)
    • Pinyin: Pàn
    • Âm hán việt: Bạn
    • Nét bút:丨フ一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WFQ (田火手)
    • Bảng mã:U+7554
    • Tần suất sử dụng:Cao