Đọc nhanh: 电阻性 (điện trở tính). Ý nghĩa là: tính cản điện.
Ý nghĩa của 电阻性 khi là Danh từ
✪ tính cản điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电阻性
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 希望 酸性 和 盐度 与 电 结合
- Tôi hy vọng độ chua và độ mặn
- 停电 阻碍 了 生产
- Mất điện cản trở sản xuất.
- 那 部 电影 涉及 人性 的 探讨
- Bộ phim đó gồm bàn luận về nhân tính.
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
- 异性 的 电 互相 吸引 同性 的 电 互相 排斥
- Điện khác tính thì hút nhau, điện cùng tính thì đẩy nhau.
- 异性 的 电 互相 吸引 , 同性 的 电 互相 排斥
- điện khác cực hút nhau, điên cùng cực đẩy nhau.
- 会 降低 导电性
- Điều đó sẽ làm chậm độ dẫn điện.
- ( 同步 电动机 的 ) 速度 偏差 同步电机 运行 速度 的 周期性 变化
- Sự sai khác về tốc độ (của động cơ đồng bộ) là sự biến đổi theo chu kỳ của tốc độ hoạt động của động cơ đồng bộ.
- 频率 决定 了 电波 的 性质
- Tần số quyết định tính chất của sóng điện.
- 这台 电脑 性能 很 弱
- Máy tính này tính năng rất kém.
- 这台 电脑 性能 不错
- Cái máy tính này tính năng tốt.
- 联想 电脑 性能 真的 很强
- Máy tính Lenovo có hiệu suất tốt.
- 这台 电脑 的 性能 十分 强劲
- Hiệu suất của chiếc máy tính này rất mạnh.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电阻性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电阻性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
电›
阻›