Đọc nhanh: 电话录音机 (điện thoại lục âm cơ). Ý nghĩa là: máy ghi âm điện thoại (Đồ điện).
Ý nghĩa của 电话录音机 khi là Danh từ
✪ máy ghi âm điện thoại (Đồ điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电话录音机
- 录音机 的 插头 没 插 上
- Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.
- 他们 给 临终 安养院 打电话 了
- Họ gọi là nhà tế bần.
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 我 忘记 把 你 的 电话号码 记录下来
- Tôi quên không ghi lại số điện thoại của bạn rồi.
- 我 打 完 电话 就 奔 机场 了
- Tôi gọi điện thoại xong liền lao đến sân bay.
- 她 给 男朋友 打电话 打 到 手机 没 电
- Cô ta gọi cho bạn trai và họ nói chuyện cho đến khi điện thoại hết pin.
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 播放 录音 讲话
- phát chương trình kể chuyện qua đài
- 话剧 录音 剪辑
- băng ghi âm vở kịch nói đã được biên tập lại.
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 我们 需要 有人 来 修理 录音机
- Chúng ta cần có người đến sửa chữa máy ghi âm.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 约翰 靠 他 自己 修理 录音机
- John sửa chữa máy ghi âm bằng chính mình.
- 请 你 把 这段话 录音 下来
- Hãy thu âm lại đoạn thoại này.
- 他 给 了 我 一个 小册子 记录 电话号码
- Anh ấy đã cho tôi một cuốn sổ nhỏ để ghi lại số điện thoại.
- 这 是 你 的 录音机 吗 ?
- Đây là máy ghi âm của cậu à?
- 你 的 录音机 多少 钱
- Máy ghi âm của cậu bao nhiêu tiền?
- 我 的 助手 将 操纵 录音机
- Người trợ lý của tôi sẽ điều khiển máy ghi âm.
- 你 的 录音机 怎么 啦 ?
- Máy ghi âm của cậu sao rồi?
- 录音机 的 卡 已经 满 了
- Khay của máy ghi âm đã đầy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电话录音机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电话录音机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm录›
机›
电›
话›
音›