电脑录屏 diànnǎo lù píng

Từ hán việt: 【điện não lục bình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "电脑录屏" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điện não lục bình). Ý nghĩa là: quay màn hình máy tính.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 电脑录屏 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 电脑录屏 khi là Động từ

quay màn hình máy tính

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电脑录屏

  • - 哥哥 gēge 精通 jīngtōng 电脑 diànnǎo 编程 biānchéng

    - Anh trai tinh thông lập trình máy tính.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 安装 ānzhuāng 杀毒软件 shādúruǎnjiàn 清除 qīngchú le 电脑病毒 diànnǎobìngdú

    - Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.

  • - 录制 lùzhì 电视剧 diànshìjù

    - thu ghi kịch truyền hình.

  • - 黑客 hēikè 正在 zhèngzài hēi 那台 nàtái 电脑 diànnǎo

    - Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.

  • - 这台 zhètái 电脑 diànnǎo guì le 两倍 liǎngbèi

    - Chiếc máy tính này đắt gấp đôi.

  • - 这里 zhèlǐ néng 放下 fàngxià 电脑 diànnǎo

    - Ở đây đặt vừa máy tính.

  • - duō 看电视 kàndiànshì huì 使 shǐ de 头脑 tóunǎo 退化 tuìhuà

    - Xem nhiều ti vi sẽ làm cho trí óc của bạn suy giảm.

  • - 喜欢 xǐhuan 玩电脑 wándiànnǎo

    - Anh ấy thích chơi máy tính.

  • - 喜欢 xǐhuan wán 电脑游戏 diànnǎoyóuxì

    - Tôi thích chơi trò chơi điện tử.

  • - 爸爸 bàba mǎi le 电脑 diànnǎo

    - Bố mua máy tính rồi.

  • - 美术课 měishùkè 电脑课 diànnǎokè dōu shì zài 选修 xuǎnxiū zhī liè

    - Lớp mĩ thuật và lớp tin học đều có trong danh sách .

  • - 他们 tāmen 赞成 zànchéng 孩子 háizi 玩儿 wáner 电脑 diànnǎo

    - Họ không chấp nhận việc trẻ em chơi với máy tính.

  • - 电脑屏幕 diànnǎopíngmù huài le

    - Màn hình máy tính bị hỏng.

  • - 电脑屏幕 diànnǎopíngmù liàng 起来 qǐlai

    - Màn hình máy tính sáng lên.

  • - de 视线 shìxiàn 紧盯 jǐndīng 电脑屏幕 diànnǎopíngmù

    - Ánh nhìn của tôi tập trung vào màn hình máy tính.

  • - 注视 zhùshì zhe 电脑屏幕 diànnǎopíngmù

    - Cô ấy đang nhìn chăm chú màn hình máy tính.

  • - 电脑 diànnǎo de 显示屏 xiǎnshìpíng huài le

    - Màn hình máy tính bị hỏng rồi.

  • - 喜欢 xǐhuan yòng kuān píng 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò

    - Tôi thích làm việc với máy tính màn hình rộng.

  • - děng yòng 电脑 diànnǎo 记录 jìlù 一下 yīxià 面试 miànshì de 结果 jiéguǒ

    - Chờ tôi dùng máy tính ghi chép lại một chút kết quả buổi phỏng vấn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 电脑录屏

Hình ảnh minh họa cho từ 电脑录屏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电脑录屏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+6 nét)
    • Pinyin: Bīng , Bǐng , Bìng , Píng
    • Âm hán việt: Bình , Bính , Phanh
    • Nét bút:フ一ノ丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:STT (尸廿廿)
    • Bảng mã:U+5C4F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NMME (弓一一水)
    • Bảng mã:U+5F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nǎo
    • Âm hán việt: Não
    • Nét bút:ノフ一一丶一ノ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BYUK (月卜山大)
    • Bảng mã:U+8111
    • Tần suất sử dụng:Rất cao