Đọc nhanh: 电笔 (điện bút). Ý nghĩa là: bút thử điện.
Ý nghĩa của 电笔 khi là Danh từ
✪ bút thử điện
试电笔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电笔
- 接 电线
- nối dây điện.
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 数码相机 的 电池 没电 了
- Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 妈妈 在 打电话
- Mẹ đang gọi điện thoại.
- 妈妈 在 看电视
- Mẹ tôi đang xem ti vi.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 电影 很 糟糕 呀
- Bộ phim rất tệ.
- 笔记本电脑
- Máy tính xách tay
- 这是 笔记本电脑
- Đây là một cái máy tính xách tay
- 爸爸 答应 给 我 买 一台 笔记本电脑
- Bố tôi hứa sẽ mua cho tôi một chiếc máy tính xách tay.
- 我 的 笔记本电脑 坏 了
- Laptop của tớ bị hỏng rồi.
- 那台 笔记本电脑 很 贵
- Chiếc laptop đó rất đắt đỏ.
- 我用 电话 旁 的 一根 铅笔 记下 了 他 的 电话号码
- Tôi đã dùng một cây bút chì bên cạnh điện thoại để ghi lại số điện thoại của anh ấy.
- 这 是 不 建议案 的 笔记本电脑 外观 与 家居 清洁剂 清洗
- Không nên làm sạch vỏ máy tính xách tay bằng chất tẩy rửa gia dụng.
- 电影 的 情节 透露 了 伏笔
- Cốt truyện của phim tiết lộ manh mối.
- 昨日 收到 一笔 电汇
- hôm qua nhận được một ngân phiếu qua bưu điện.
- 这个 电灯 不太好
- Cái đèn điện này không tốt lắm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电笔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm电›
笔›