电滑轮组 diàn huálúnzǔ

Từ hán việt: 【điện hoạt luân tổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "电滑轮组" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điện hoạt luân tổ). Ý nghĩa là: Súng phun keo dính; dùng điện.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 电滑轮组 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 电滑轮组 khi là Danh từ

Súng phun keo dính; dùng điện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电滑轮组

  • - jiē 电线 diànxiàn

    - nối dây điện.

  • - 耳轮 ěrlún

    - vành tai

  • - 这事 zhèshì 附于 fùyú 组织 zǔzhī

    - Việc này phụ thuộc vào tổ chức.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 加西亚 jiāxīyà 弗州 fúzhōu 哪些 něixiē 精神病院 jīngshénbìngyuàn 使用 shǐyòng 电击 diànjī 设备 shèbèi

    - Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?

  • - 数码相机 shùmǎxiàngjī de 电池 diànchí 没电 méidiàn le

    - Pin của máy ảnh kỹ thuật số đã hết.

  • - 妈妈 māma zài 打电话 dǎdiànhuà

    - Mẹ đang gọi điện thoại.

  • - 妈妈 māma zài 看电视 kàndiànshì

    - Mẹ tôi đang xem ti vi.

  • - 妹妹 mèimei 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 滑冰 huábīng

    - Em gái tôi đang học trượt băng.

  • - 弗格森 fúgésēn zài 电梯 diàntī shàng

    - Ferguson đang ở trong thang máy.

  • - 电影 diànyǐng hěn 糟糕 zāogāo ya

    - Bộ phim rất tệ.

  • - 发电机组 fādiànjīzǔ 安装 ānzhuāng 到位 dàowèi

    - tổ máy phát điện đã lắp đặt đúng thời gian đã định.

  • - 分组 fēnzǔ 轮流 lúnliú 值夜 zhíyè

    - phân tổ thay nhau trực đêm.

  • - 相信 xiāngxìn ba 我们 wǒmen 再来 zàilái 轮滑 lúnhuá 比赛 bǐsài

    - Bạn hãy tin đi chúng ta hãy có một cuộc thi trượt patin khác

  • - 电影胶片 diànyǐngjiāopiàn cóng 卷轴 juànzhóu huá chū 缠绕 chánrào zài 放映机 fàngyìngjī shàng le

    - Cuộn phim điện ảnh trượt ra khỏi cuộn và bị cuốn lên máy chiếu.

  • - 粒面 lìmiàn de zài 明暗 míngàn 区间 qūjiān yǒu 显著 xiǎnzhù 分界 fēnjiè de 平滑 pínghuá de 用于 yòngyú 相片 xiàngpiān 电影胶片 diànyǐngjiāopiàn

    - Hạt mịn có ranh giới rõ ràng trong khoảng sáng tối; không mịn màng. Được sử dụng trong ảnh và phim ảnh

  • - 我们 wǒmen de 旗帜 qízhì bèi yòng 一根 yīgēn 绳子 shéngzi 两个 liǎnggè 滑轮 huálún 升到 shēngdào le 竿 gān dǐng

    - Cờ của chúng tôi đã được kéo lên đỉnh cột bằng một sợi dây và hai cái bánh xe.

  • - kàn 朋友 péngyou 还是 háishì 电影院 diànyǐngyuàn 还是 háishì 滑冰场 huábīngchǎng 一时 yīshí 拿不定 nábùdìng 主意 zhǔyi

    - đi thăm bạn, đi xem phim hay đi trượt băng, anh ấy cũng còn phân vân.

  • - 这台 zhètái 电脑 diànnǎo bèi 组装 zǔzhuāng hǎo le

    - Chiếc máy tính này đã được anh ấy lắp ráp xong.

  • - 组织 zǔzhī 接收 jiēshōu le xīn de 资源 zīyuán

    - Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 电滑轮组

Hình ảnh minh họa cho từ 电滑轮组

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电滑轮组 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Gǔ , Huá
    • Âm hán việt: Cốt , Hoạt
    • Nét bút:丶丶一丨フフ丶フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EBBB (水月月月)
    • Bảng mã:U+6ED1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+1 nét), điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Diàn
    • Âm hán việt: Điện
    • Nét bút:丨フ一一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LWU (中田山)
    • Bảng mã:U+7535
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tổ
    • Nét bút:フフ一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMBM (女一月一)
    • Bảng mã:U+7EC4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JQOP (十手人心)
    • Bảng mã:U+8F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao