Đọc nhanh: 申不害 (thân bất hại). Ý nghĩa là: Shen Buhai (385-337 TCN), nhà tư tưởng chính trị theo chủ nghĩa pháp lý.
Ý nghĩa của 申不害 khi là Danh từ
✪ Shen Buhai (385-337 TCN), nhà tư tưởng chính trị theo chủ nghĩa pháp lý
Shen Buhai (385-337 BC), legalist political thinker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 申不害
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 我 不想 伤害 你 的 感情
- Tôi không muốn làm tổn thương tình cảm của bạn.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 危害 远不止 于 此
- Mối nguy hại không chỉ dừng lại ở mức này.
- 封建礼教 的 流毒 , 千百年来 不知 戕害 了 多少 青年 男女
- thứ nọc độc trong lễ giáo của xã hội phong kiến, một ngàn năm nay đã làm tổn thương không biết bao nhiêu thanh niên nam nữ.
- 危害 不止 是 对 健康 有害
- Tại hại không chỉ là có hại cho sức khỏe.
- 不计 利害
- không tính đến lợi hại.
- 光线 不好 看书 容易 损害 视力
- Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.
- 他 趟水 过河 不 害怕
- Anh ta lội qua sông mà không hề sợ hãi.
- 他 结巴 得 利害 , 半天 说不出 一句 话
- anh ấy nói cà lăm quá, mãi không nói được một câu.
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 自然灾害 不可避免
- Thiên tai là không thể tránh được.
- 路 不平 , 车颠 得 厉害
- Đường gập ghềnh, xe xóc ghê quá.
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 我 害怕 申请 不到 那 所 学校
- Tôi sợ không xin được vào trường đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 申不害
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 申不害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
害›
申›