田径场 tiánjìng chǎng

Từ hán việt: 【điền kính trường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "田径场" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điền kính trường). Ý nghĩa là: Sân chạy điền kinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 田径场 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 田径场 khi là Danh từ

Sân chạy điền kinh

标准田径场为半圆式400m跑道。内弯道半径为36m时,两弯道长228.08m,两直道长171.92m、内弯道半径为37.898m时,两弯道长240m,两直道长160m。跑道内侧边缘筑“突沿”,宽度不小于5cm,高度5.0—6.5cm,若不筑突沿,则应画5cm宽的标志线。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田径场

  • - 角斗场 juédòuchǎng

    - trận thi đấu.

  • - 麦粒 màilì 均匀 jūnyún 撒满 sāmǎn 田野 tiányě

    - Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.

  • - xiāng 附近 fùjìn 有个 yǒugè 市场 shìchǎng

    - Gần vùng ven có một chợ lớn.

  • - 克拉科夫 kèlākēfū 没有 méiyǒu tián

    - Không có lĩnh vực nào ở Krakow.

  • - 您好 nínhǎo 欢迎 huānyíng 来到 láidào 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 国际 guójì 机场 jīchǎng

    - Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.

  • - 硝烟弥漫 xiāoyānmímàn de 战场 zhànchǎng

    - chiến trường mịt mù khói súng.

  • - 丹佛 dānfó 国际 guójì 机场 jīchǎng

    - Sân bay Quốc tế Denver.

  • - 气沉 qìchén 丹田 dāntián

    - luồng khí hạ xuống đan điền.

  • - 汤姆 tāngmǔ 不能 bùnéng 决定 juédìng mǎi 丰田 fēngtián 还是 háishì 福特 fútè

    - Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.

  • - 演兵场 yǎnbīngchǎng

    - Bãi thao luyện quân ngũ

  • - 田径运动 tiánjìngyùndòng

    - Hoạt động điền kinh

  • - 田径运动 tiánjìngyùndòng de 项目 xiàngmù 很多 hěnduō 例如 lìrú 跳高 tiàogāo 跳远 tiàoyuǎn 百米赛跑 bǎimǐsàipǎo děng

    - Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.

  • - 摆臂 bǎibì shì 田径运动 tiánjìngyùndòng zǒu pǎo 技术 jìshù 动作 dòngzuò 之一 zhīyī

    - Đánh tay là một trong những động tác kỹ thuật đi và chạy trong các môn thể thao điền kinh.

  • - 警察 jǐngchá 搜查 sōuchá le 半径 bànjìng 两英里 liǎngyīnglǐ 范围 fànwéi nèi 所有 suǒyǒu de 田野 tiányě 森林 sēnlín

    - Cảnh sát đã tiến hành tìm kiếm tất cả các cánh đồng và rừng trong bán kính hai dặm Anh.

  • - 大多数 dàduōshù 中学 zhōngxué dōu yǒu 足球队 zúqiúduì 篮球队 lánqiúduì 田径队 tiánjìngduì

    - đại đa số các trường trung học đều có đội bóng đá,bóng rổ và đội điền kinh

  • - 大多数 dàduōshù 中学 zhōngxué dōu yǒu 足球队 zúqiúduì 篮球队 lánqiúduì 田径队 tiánjìngduì

    - Đa số các trường trung học đều có đội bóng đá, bóng rổ và đội điền kinh.

  • - 参加 cānjiā le 这次 zhècì de 田径赛 tiánjìngsài

    - Anh ấy đã tham gia cuộc thi điền kinh này.

  • - shì 世界 shìjiè 田径赛 tiánjìngsài de 冠军 guànjūn

    - Cô ấy là quán quân của giải điền kinh thế giới.

  • - 学校 xuéxiào 操场 cāochǎng 以外 yǐwài shì 农田 nóngtián

    - Ngoài sân trường là cánh đồng.

  • - 一场 yīchǎng 拍卖 pāimài 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ

    - Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 田径场

Hình ảnh minh họa cho từ 田径场

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 田径场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Kính
    • Nét bút:ノノ丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HONOM (竹人弓人一)
    • Bảng mã:U+5F84
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:điền 田 (+0 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:丨フ一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:W (田)
    • Bảng mã:U+7530
    • Tần suất sử dụng:Rất cao