Đọc nhanh: 田家 (điền gia). Ý nghĩa là: nông dân. Ví dụ : - 田家情趣 thú vui của nông dân.
Ý nghĩa của 田家 khi là Danh từ
✪ nông dân
指从事农业生产的人家
- 田家 情趣
- thú vui của nông dân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田家
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 父系 家族制度
- chế độ gia tộc phụ hệ
- 那片 是 家族 坟
- Khu vực đó là mộ gia đình.
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 我 常常 去 阿姨 家 玩
- Tôi thường đến nhà dì chơi.
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 他们 家有 两个 阿姨
- Nhà họ có hai cô bảo mẫu.
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 弟弟 是 全家 的 指望
- Em trai là sự hy vọng của cả nhà.
- 大家 眼巴巴 地 等 着 他 回来
- mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.
- 谢尔顿 回 得克萨斯州 的 家 了
- Sheldon về nhà ở Texas
- 我常去 伯母 家
- Tôi hay đi nhà bá.
- 田家 情趣
- thú vui của nông dân.
- 田庄 人家
- nông dân
- 他家 有 几亩 田
- Nhà anh ấy có mấy mẫu ruộng.
- 他家 只有 几亩 薄田
- Nhà anh ấy chỉ có vài mẫu ruộng cằn cỗi.
- 他家 的 农田 大约 五亩
- Ruộng đồng nhà anh ấy khoảng năm mẫu.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 田家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 田家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
田›