Đọc nhanh: 用量 (dụng lượng). Ý nghĩa là: sự tiêu thụ, liều lượng, số lượng sử dụng. Ví dụ : - 药剂用量过当 dùng quá liều lượng dược phẩm.
Ý nghĩa của 用量 khi là Danh từ
✪ sự tiêu thụ
consumption
- 药剂 用量 过当
- dùng quá liều lượng dược phẩm.
✪ liều lượng
dose
✪ số lượng sử dụng
quantity used; usage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用量
- 他用 等 称量 药材
- Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 用 秤 来 衡量 这个 包裹
- Dùng cân để cân gói hàng này.
- 尺度 是 用来 测量 长度 的
- Thước đo dùng để đo chiều dài.
- 把 力量 用 在 刀口 上
- dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.
- 热解 化 用 , 高温 分解 由于 热量 而 导致 的 化合物 的 分解 或 转化
- Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.
- 他 用 尺子 量 直线
- Anh ấy dùng thước đo đường thẳng.
- 保质保量 为 用户 提供 信得过 产品
- Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy
- 用来 测量 水温
- Họ chạy các bài kiểm tra nhiệt độ nước
- 古代 用弓 丈量土地
- Thời xưa sử dụng cung để đo đất.
- 他用 弓来 测量 土地 面积
- Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.
- 借重 一切 有用 的 力量
- dựa vào tất cả những lực lượng có thể dùng được.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 比重 可以 用来 测量 物质
- Mật độ có thể được dùng để đo lường vật chất.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 他用 伪 变量 进行 实验
- Anh ấy dùng biến số giả trong thí nghiệm.
- 停车场 被 大量 车辆 占用
- Bãi đỗ xe bị chiếm dụng bởi nhiều xe cộ.
- 分 用于 土地 测量
- Sào được dùng để đo diện tích đất.
- 这 不能 只用 商业 的 尺度 来 衡量
- Điều này không thể chỉ được đo lường bằng thuật ngữ thương mại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 用量
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm用›
量›