用量 yòngliàng

Từ hán việt: 【dụng lượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "用量" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dụng lượng). Ý nghĩa là: sự tiêu thụ, liều lượng, số lượng sử dụng. Ví dụ : - dùng quá liều lượng dược phẩm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 用量 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 用量 khi là Danh từ

sự tiêu thụ

consumption

Ví dụ:
  • - 药剂 yàojì 用量 yòngliàng 过当 guòdāng

    - dùng quá liều lượng dược phẩm.

liều lượng

dose

số lượng sử dụng

quantity used; usage

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 用量

  • - 他用 tāyòng děng 称量 chēngliáng 药材 yàocái

    - Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.

  • - 旋标 xuánbiāo 装置 zhuāngzhì 飞机 fēijī 控制板 kòngzhìbǎn shàng de 指示器 zhǐshìqì huò 观测仪 guāncèyí 用来 yònglái 测量 cèliáng 角度 jiǎodù

    - 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.

  • - yòng chèng lái 衡量 héngliáng 这个 zhègè 包裹 bāoguǒ

    - Dùng cân để cân gói hàng này.

  • - 尺度 chǐdù shì 用来 yònglái 测量 cèliáng 长度 chángdù de

    - Thước đo dùng để đo chiều dài.

  • - 力量 lìliàng yòng zài 刀口 dāokǒu shàng

    - dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.

  • - 热解 rèjiě huà yòng 高温 gāowēn 分解 fēnjiě 由于 yóuyú 热量 rèliàng ér 导致 dǎozhì de 化合物 huàhéwù de 分解 fēnjiě huò 转化 zhuǎnhuà

    - Phân giải nhiệt, phân giải cao nhiệt là quá trình phân giải hoặc chuyển đổi hợp chất do nhiệt lượng gây ra.

  • - yòng 尺子 chǐzi liàng 直线 zhíxiàn

    - Anh ấy dùng thước đo đường thẳng.

  • - 保质保量 bǎozhìbǎoliàng wèi 用户 yònghù 提供 tígōng 信得过 xìndéguò 产品 chǎnpǐn

    - Đảm bảo chất lượng và số lượng để cung cấp cho người dùng những sản phẩm đáng tin cậy

  • - 用来 yònglái 测量 cèliáng 水温 shuǐwēn

    - Họ chạy các bài kiểm tra nhiệt độ nước

  • - 古代 gǔdài 用弓 yònggōng 丈量土地 zhàngliángtǔdì

    - Thời xưa sử dụng cung để đo đất.

  • - 他用 tāyòng 弓来 gōnglái 测量 cèliáng 土地 tǔdì 面积 miànjī

    - Anh ta dùng cung để đo diện tích đất.

  • - 借重 jièzhòng 一切 yīqiè 有用 yǒuyòng de 力量 lìliàng

    - dựa vào tất cả những lực lượng có thể dùng được.

  • - 光度计 guāngdùjì 用来 yònglái 测量 cèliáng guāng de 性质 xìngzhì 尤其 yóuqí shì guāng de 强度 qiángdù 通量 tōngliàng de 仪器 yíqì

    - Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.

  • - 乙炔 yǐquē 发生 fāshēng zhàn 一般 yìbān wèi 独立 dúlì 建筑 jiànzhù 产量 chǎnliàng xiǎo de 用气 yòngqì 车间 chējiān 合并 hébìng

    - Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.

  • - 比重 bǐzhòng 可以 kěyǐ 用来 yònglái 测量 cèliáng 物质 wùzhì

    - Mật độ có thể được dùng để đo lường vật chất.

  • - 开关 kāiguān 一种 yīzhǒng 用来 yònglái 控制电路 kòngzhìdiànlù zhōng diàn 流量 liúliàng de 电流 diànliú 器件 qìjiàn

    - "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."

  • - 他用 tāyòng wěi 变量 biànliàng 进行 jìnxíng 实验 shíyàn

    - Anh ấy dùng biến số giả trong thí nghiệm.

  • - 停车场 tíngchēchǎng bèi 大量 dàliàng 车辆 chēliàng 占用 zhànyòng

    - Bãi đỗ xe bị chiếm dụng bởi nhiều xe cộ.

  • - fēn 用于 yòngyú 土地 tǔdì 测量 cèliáng

    - Sào được dùng để đo diện tích đất.

  • - zhè 不能 bùnéng 只用 zhǐyòng 商业 shāngyè de 尺度 chǐdù lái 衡量 héngliáng

    - Điều này không thể chỉ được đo lường bằng thuật ngữ thương mại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 用量

Hình ảnh minh họa cho từ 用量

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 用量 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao