Đọc nhanh: 生长素 (sinh trưởng tố). Ý nghĩa là: chất kích thích; chất kích thích sinh trưởng, kích thích tố.
Ý nghĩa của 生长素 khi là Danh từ
✪ chất kích thích; chất kích thích sinh trưởng
刺激素:能刺激植物生长发育的药品,如赤霉素,二·四滴等也叫生长素
✪ kích thích tố
能刺激植物生长发育的药品, 如赤霉素、二·四滴等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生长素
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 嫡长子 ( 妻子 所生 的 长子 )
- con trai trưởng; con trưởng vợ cả
- 学生 , 老师 乃至于 校长 都 支持
- Học sinh, giáo viên, thậm chí cả hiệu trưởng đều ủng hộ.
- 荷叶 在 池塘 生长 着
- Lá sen đang mọc trong ao.
- 海绵 在 海底 生长
- Hải miên phát triển dưới đáy biển.
- 素昧平生
- xưa nay không quen biết.
- 学校 培养 学生 的 素养
- Trường học bồi dưỡng tố chất của học sinh.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 生长期
- thời kì sinh trưởng.
- 她 需要 配制 一些 抗生素
- Cô ấy cần bào chế một số kháng sinh.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 树苗 在 山坡 生长 着
- Cây non đang mọc trên sườn núi.
- 校长 对 迟到 的 学生 予以 批评
- Hiệu trưởng phê bình học sinh đến muộn.
- 这种 白菜 生长 得 很快
- Loại cải này phát triển rất nhanh.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 新生力量 不断 生长
- lực lượng mới không ngừng lớn lên.
- 他 是 土生土长 的 山东人
- anh ấy là người sinh trưởng ở tỉnh Sơn Đông.
- 细胞 生长率 非常 高
- Tốc độ tăng trưởng tế bào là một hiện tượng.
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 这位 作家 挂职 副县长 , 深入生活 搜集 创作 素材
- tác giả này tạm giữ chức phó chủ tịch huyện, đi sâu vào cuộc sống để thu thập tư liệu sáng tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生长素
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生长素 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm生›
素›
长›