Đọc nhanh: 甜得发腻 (điềm đắc phát nị). Ý nghĩa là: che đậy, lovey-dovey, có vị ngọt.
Ý nghĩa của 甜得发腻 khi là Tính từ
✪ che đậy
cloying
✪ lovey-dovey
✪ có vị ngọt
sugary
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甜得发腻
- 饿得 两眼 发花
- đói hoa mắt
- 我 冻得 发抖
- Tôi cóng đến phát run cầm cập
- 我 冻得 直发抖
- Tôi cóng đến phát run.
- 这个 沙发 放得 真 不是 地方 , 出来 进去 特别 碍事
- Cái sa pha này đặt không đúng chỗ, đi ra đi vào rất bất tiện.
- 这种 砚石 细腻 如玉 , 发墨 也 快
- loại nghiên này mịn như ngọc, mài mực rất nhanh.
- 那个 包裹 那么 大 , 发 得 过来 吗 ?
- Kiện hàng đó to như vậy, liệu có gửi được qua không?
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 案情 发展 得 很 曲折
- Diễn biến vụ án rất phức tạp.
- 箭在弦上 , 不得不 发
- đạn đã lên nòng không thể không bắn.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 我们 把 头发 弄 干 吧 , 省得 患感冒
- Hãy sấy khô tóc để tránh bị cảm lạnh.
- 他 总是 把 袜子 丢 得到 处 都 是 , 这 简直 让 我 发疯
- Anh ấy cứ để tất khắp nơi, điều đó khiến tôi phát điên.
- 她 疲惫 得 脸色 发白
- Cô ấy mệt đến nỗi mặt tái nhợt.
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 这 牛仔裤 都 洗 得 发白 了
- Cái quần bò này giặt đến nỗi bạc màu rồi.
- 她 看到 蛇 后 吓 得 脸色 发白
- Cô ấy thấy con rắn xong sợ đến tái mặt.
- 生意 做 得 红火 , 他 就 转 做 批发
- Khi công việc kinh doanh bùng nổ, anh chuyển sang bán buôn.
- 辣得 舌头 发麻
- Nó cay đến mức tê lưỡi.
- 太阳 晃得 眼睛 直发 疼
- Mặt trời chói đến mức khiến tôi đau mắt.
- 卷发 显得 很 有 活力
- Tóc xoăn trông rất năng động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甜得发腻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甜得发腻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
得›
甜›
腻›