Đọc nhanh: 瓷乐器 (từ lạc khí). Ý nghĩa là: Nhạc cụ bằng sứ.
Ý nghĩa của 瓷乐器 khi là Danh từ
✪ Nhạc cụ bằng sứ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓷乐器
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 打击乐器
- Gõ nhạc khí.
- 笙 是 种 乐器
- Khèn là một loại nhạc cụ.
- 我 最 爱 的 乐器 是 钢琴
- Nhạc cụ tôi yêu thích nhất là đàn piano.
- 中提琴 是 一种 弦乐器
- Trống câu này sang "Trung địch cầm là một loại nhạc cụ dây."
- 一色 的 江西 瓷器
- toàn đồ gốm Giang Tây.
- 搪瓷 器具 比 玻璃 器具 经久耐用
- đồ sắt tráng men dùng bền hơn đồ thuỷ tinh.
- 我们 所有 的 玻璃 和 陶瓷 器皿 都 放在 柜橱 里
- Tất cả các đồ thủy tinh và đồ gốm của chúng tôi được để trong tủ chén.
- 乐器 的 节奏 很 稳定
- Nhịp điệu của nhạc cụ rất ổn định.
- 陶器 和 瓷器 统称 为 陶瓷
- đồ gốm và đồ sứ gọi chung là đồ gốm sứ.
- 陶瓷 是 陶器 和 瓷器 的 统称
- Đồ gốm sứ là tên chung của đồ gốm và đồ sứ.
- 他 喜欢 收藏 乐器
- Anh ấy thích sưu tầm nhạc cụ.
- 我们 知音 乐器 的 音色
- Chúng tôi hiểu âm sắc nhạc cụ.
- 檀 用于 制 乐器
- Cây đàn hương được dùng để chế tạo nhạc cụ.
- 舞台 上 摆满 了 乐器
- Sân khấu được đặt đầy nhạc cụ.
- 贝司 是 种 独奏 的 乐器
- Âm trầm được biết đến như một nhạc cụ độc tấu.
- 这一 箱子 瓷器 没 包装 好 , 一路 磕碰 的 , 碎 了 不少
- Thùng đồ gốm này đóng gói không kỹ, trên đường đi va chạm vào nhau vỡ không ít.
- 这套 瓷器 很 古雅
- bộ đồ sứ này rất tao nhã.
- 你 要 把 这些 瓷器 包裹 好
- Bạn phải bọc kỹ những đồ sứ này.
- 我 喜欢 收集 瓷器
- Tôi thích sưu tầm đồ gốm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瓷乐器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瓷乐器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乐›
器›
瓷›