Đọc nhanh: 琴书 (cầm thư). Ý nghĩa là: cầm thư (một hình thức nghệ thuật của Trung Quốc, vừa hát vừa gảy đàn).
Ý nghĩa của 琴书 khi là Danh từ
✪ cầm thư (một hình thức nghệ thuật của Trung Quốc, vừa hát vừa gảy đàn)
曲艺的一种,说唱故事,用扬琴伴奏、有山东琴书、徐州琴书等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琴书
- 约书亚 会 去 找
- Joshua sẽ đến thăm bạn
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 这 本书 坚定 了 我 的 理想
- 这本书坚定了我的理想。
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 是 的 , 就是 弟弟 的 书
- Đúng vậy, chính là sách của em trai.
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 还有 我 凯迪拉克 的 说明书
- Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.
- 拉 小提琴
- chơi đàn vi-ô-lông.
- 我 卖 了 伯 本书
- Tôi đã bán một trăm quyển sách.
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 妈妈 逼 我 学琴
- Mẹ bắt tôi học đàn.
- 妹妹 正在 学习 弹钢琴
- Em gái tôi đang học chơi piano.
- 我 快递 一 本书 给 妹妹
- Tôi chuyển phát nhanh một cuốn sách cho em gái tôi.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 我 在 网上 买 书
- Tôi mua sách trên mạng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 琴书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 琴书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
琴›