现金结算 xiànjīn jiésuàn

Từ hán việt: 【hiện kim kết toán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "现金结算" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hiện kim kết toán). Ý nghĩa là: Kết toán tiền mặt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 现金结算 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 现金结算 khi là Danh từ

Kết toán tiền mặt

现金结算主要有两种渠道:一种是付款人直接将现金支付给收款人,不通过银行等中介机构;另一种是付款人委托银行和非银行金融机构或非金融机构如邮局将现金支付给收款人。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现金结算

  • - 现在 xiànzài 在读 zàidú 巴巴拉 bābālā jīn 索尔 suǒěr

    - Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.

  • - 比较 bǐjiào 建立 jiànlì zài 现金 xiànjīn 基础 jīchǔ shàng

    - Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.

  • - 资金 zījīn 核算 hésuàn

    - hạch toán tiền vốn

  • - 现代 xiàndài 奥运会 àoyùnhuì shì 团结 tuánjié 友爱 yǒuài 和平 hépíng de 象征 xiàngzhēng

    - Thế vận hội Olympic hiện đại là biểu tượng của sự đoàn kết, hữu nghị và hòa bình.

  • - 现在 xiànzài 回头 huítóu hái 不算 bùsuàn wǎn

    - bây giờ quay đầu lại vẫn chưa muộn.

  • - 奖项 jiǎngxiàng 包括 bāokuò 现金 xiànjīn 奖牌 jiǎngpái

    - Giải thưởng bao gồm tiền mặt và huy chương.

  • - 消费者 xiāofèizhě 认为 rènwéi 现金 xiànjīn shì 拿不出手 nábùchūshǒu de 馈赠 kuìzèng 之物 zhīwù

    - Người tiêu dùng nghĩ rằng tiền mặt là một món quà mà họ không thể nhận được

  • - 手头 shǒutóu méi 现金 xiànjīn

    - Anh ấy không có tiền mặt.

  • - 金属 jīnshǔ 疲劳 píláo 现象 xiànxiàng

    - hiện tượng "mỏi kim loại"

  • - 湖面 húmiàn xiàn 结冰 jiébīng zhī 征候 zhēnghòu

    - Mặt hồ xuất hiện dấu hiệu đóng băng.

  • - 结算 jiésuàn 银行 yínháng jiān 支票 zhīpiào 汇票 huìpiào 钞票 chāopiào 之间 zhījiān de 交换 jiāohuàn 相应 xiāngyìng 差额 chāé de 结算 jiésuàn

    - Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.

  • - 一张 yīzhāng 欠条 qiàntiáo 代替 dàitì 现金 xiànjīn 付给 fùgěi 我们 wǒmen

    - Anh ấy đã sử dụng một tấm giấy nợ thay thế tiền mặt để trả cho chúng tôi.

  • - 钱包 qiánbāo 少量 shǎoliàng 现金 xiànjīn

    - Trong ví tiền còn một ít tiền mặt.

  • - 每个 měigè yuè 月底 yuèdǐ dōu yào 结算 jiésuàn 账目 zhàngmù

    - Cuối mỗi tháng đều phải thanh toán sổ sách.

  • - àn yuè 结算 jiésuàn 租房 zūfáng de 租金 zūjīn

    - Thanh toán tiền thuê nhà theo tháng.

  • - 现金买卖 xiànjīnmǎimài 概不 gàibù 赊帐 shēzhàng

    - tiền trao cháo mút; mua bán trả tiền ngay, không cho chịu.

  • - 结果 jiéguǒ 发现 fāxiàn shì zài 轮毂罩 lúngǔzhào 映出 yìngchū de xiàng

    - Hóa ra là hình ảnh phản chiếu của cô ấy trong một chiếc mũ lưỡi trai.

  • - 公司 gōngsī 主要 zhǔyào yòng 人民币 rénmínbì 结算 jiésuàn

    - Công ty chủ yếu thanh toán bằng nhân dân tệ.

  • - 算了 suànle méi 必要 bìyào zài 纠结 jiūjié le

    - Thôi, không cần phải bận tâm nữa.

  • - 我们 wǒmen yòng 现金结算 xiànjīnjiésuàn

    - Chúng tôi thanh toán bằng tiền mặt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 现金结算

Hình ảnh minh họa cho từ 现金结算

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 现金结算 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Jì , Jiē , Jié
    • Âm hán việt: Kết
    • Nét bút:フフ一一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMGR (女一土口)
    • Bảng mã:U+7ED3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao