Đọc nhanh: 玩失踪 (ngoạn thất tung). Ý nghĩa là: để che giấu bản thân (như một trò đùa).
Ý nghĩa của 玩失踪 khi là Từ điển
✪ để che giấu bản thân (như một trò đùa)
to hide oneself (as a joke)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩失踪
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 弟弟 闹 着 要 买 玩具
- Em trai đòi mua đồ chơi.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 有 父女 失踪
- Một người cha và đứa con gái mất tích.
- 娜塔莉 · 海斯 失踪 了
- Natalie Hayes mất tích.
- 有人 刚刚 报警 说 亚当 · 里奇蒙 德 失踪 了
- Adam Richmond vừa được thông báo mất tích.
- 那个 商店 消失 得 无影无踪
- Cửa hàng đó đã biến mất không dấu vết.
- 您 消失 得 无影无踪 , 正 象 俗话 所说 的 , 石沉大海
- Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.
- 你 最近 几天 在 干嘛 , 为什么 消失 得 无影无踪 的
- Bạn gần đây đang làm gì mà biến mất không một dấu vết vậy?
- 他 在 搜索 失踪 的 人
- Anh ấy đang tìm kiếm người mất tích.
- 在 葬礼 上 发笑 或 开玩笑 是 失礼 的 行为
- Hành động cười hoặc đùa giỡn trong đám tang là việc làm thiếu lịch sự.
- 他 已经 失踪 三天 了
- Anh ấy đã mất tích ba ngày rồi.
- 那个 孩子 突然 失踪 了
- Đứa trẻ đó đột nhiên mất tích.
- 他 在 森林 中 神秘 失踪 了
- Anh ấy mất tích bí ẩn trong rừng.
- 失火 那晚 他 跟踪 她 去 了 小屋
- Anh ta có cô ở nhà nghỉ vào đêm xảy ra hỏa hoạn.
- 他 的 失踪 失联 让 我们 很 担心
- sự mất tích của anh ấy làm chúng tôi vô cùng lo lắng
- 吉米 · 罗杰斯 找到 了 你们 要 找 的 失踪 的 证人
- Jim Rogers đã tìm thấy nhân chứng mất tích của bạn.
- 这 也 解释 了 为什么 所有 失踪 的 尸块 能 拼 起来
- Điều đó sẽ giải thích tại sao tất cả các bộ phận cơ thể bị thiếu lại ghép lại với nhau
- 我 跟 表哥 一起 玩
- Tôi chơi cùng với anh họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玩失踪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玩失踪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
玩›
踪›