Đọc nhanh: 玩手腕 (ngoạn thủ oản). Ý nghĩa là: chơi chính trị, chơi mánh.
Ý nghĩa của 玩手腕 khi là Từ điển
✪ chơi chính trị
to play at politics
✪ chơi mánh
to play tricks
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玩手腕
- 展卷 把玩 , 不忍 释手
- giở sách ra ngắm nghía không chịu rời tay.
- 他 腕上 戴 着 只 铜 手镯
- Anh đeo một chiếc vòng tay bằng đồng trên cổ tay.
- 她 打 骨折 了 手腕
- Cô ấy bị đánh gãy xương cổ tay.
- 小宝贝 在 玩 手机
- Tiểu bảo bối đang chơi điện thoại.
- 泥丸 在 孩子 手中 把玩
- Viên bùn trong tay trẻ em.
- 她 把手 伸 到 喷泉 中 玩水
- Cô ấy đưa tay vào đài phun nước để chơi.
- 他 在 玩 手机
- Anh ấy đang chơi điện thoại.
- 工作 时 , 少玩 手机
- Khi làm việc đừng nghịch điện thoại.
- 我 竟 日 玩 手机
- Tôi chơi điện thoại cả ngày.
- 玩弄 两面手法
- giở trò hai mặt.
- 他 提 水桶 闪 了 手腕
- Cô ấy bị trật cổ tay khi xách xô nước.
- 他 手里 拿 的 是 什么 玩意儿
- anh ấy cầm cái gì trong tay đấy?
- 耍手腕 儿
- giở mánh khoé.
- 小心 扭伤 了 手腕
- Cẩn thận bị bong gân cổ tay.
- 他 掐住 了 她 的 手腕
- Anh ấy bóp chặt cổ tay của cô ấy.
- 他 的 手腕 很 有力
- Cổ tay của anh ấy rất mạnh.
- 看看 他 手腕 处 这些 线状 的 擦伤
- Hãy nhìn những vết xước tuyến tính này trên cổ tay của anh ấy.
- 玩 侠盗 猎 车手 的 地方
- Grand Theft Auto trong quần đùi của mình.
- 不要 再 玩 手机 了 快去 学习
- Không chơi điện thoại nữa, mau đi học đi.
- 有些 学生 沉迷于 玩 手机游戏
- Một số học sinh say mê chơi game di động.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玩手腕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玩手腕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
玩›
腕›