Đọc nhanh: 獭祭 (thát tế). Ý nghĩa là: trình bày la liệt điển tích; chất đầy tài liệu sách vở trên bàn để tham khảo khi viết văn làm thơ; trình bày la liệt điển tích sự cố.
Ý nghĩa của 獭祭 khi là Động từ
✪ trình bày la liệt điển tích; chất đầy tài liệu sách vở trên bàn để tham khảo khi viết văn làm thơ; trình bày la liệt điển tích sự cố
《礼记·月令》:'獭祭鱼'獭贪食,常捕鱼陈列水边,称为祭鱼后用来比喻罗列典故或堆砌典故
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 獭祭
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 主祭人
- người chủ tế
- 我们 每年 都 会 举行 蜡 祭
- Chúng tôi mỗi năm đều tổ chức lễ chạp.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 祭拜 土地 是 传统习俗
- Cúng Thổ địa là phong tục truyền thống.
- 头七是 祭拜 的 传统习俗
- Cúng tuần là phong tục lễ bái truyền thống.
- 在 蜡 祭 期间 , 我们 会 祭拜 祖先
- Trong lễ chạp, chúng tôi sẽ cúng bái tổ tiên.
- 他 紧急 祭起 了 法宝
- Anh ấy vội vàng sử dụng pháp bảo.
- 祭奠 英烈
- lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.
- 公祭 死难 烈士
- Lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.
- 古代 用豆 盛放 祭品
- Thời cổ đại dùng đĩa có chân để đựng đồ cúng.
- 烧纸 来 祭奠 先人
- Đốt vàng mã để tưởng nhớ tổ tiên.
- 她 在 祭祀 时 烧化 纸
- Cô ấy đốt tiền âm phủ trong lễ cúng.
- 祭 祖宗
- thờ cúng tổ tông.
- 清明 全家 祭 祖宗
- Trong tiết Thanh Minh cả gia đình cúng tế tổ tiên.
- 祭祀 用瓒器
- Dùng muôi ngọc trong lễ tế.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 人们 常 祭祀 祖先 以表 敬意
- Mọi người thường thờ cúng tổ tiên để bày tỏ lòng kính trọng.
- 这个 祭礼 很 庄重
- Lễ tế này rất trang trọng.
- 他们 在 庙里 祭祀 祖先
- Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 獭祭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 獭祭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm獭›
祭›