Từ hán việt: 【tháp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tháp). Ý nghĩa là: cá bơn cát, tháp; như "tháp (cá bơn mình dẹp)" (Danh) Thứ cá mắt dính liền về một bên. § Còn gọi là bỉ mục ngư ..

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cá bơn cát

鱼类的一科,体侧扁,呈片状,长椭圆形,像舌头,有细鳞,头部短小,有绒毛状的牙,两眼生在身体的右侧,有的背鳍、臀鳍与尾鳍相连左侧向下卧在浅海底的泥沙上,捕食小鱼常见的有条鳎 通称鳎目鱼

tháp; như "tháp (cá bơn mình dẹp)" (Danh) Thứ cá mắt dính liền về một bên. § Còn gọi là bỉ mục ngư 比目魚.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鳎

Hình ảnh minh họa cho từ 鳎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鳎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:18 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+10 nét)
    • Pinyin: Dié , Tǎ , Tà
    • Âm hán việt: Tháp
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丨フ一一フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMASM (弓一日尸一)
    • Bảng mã:U+9CCE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình