Đọc nhanh: 猪仔包 (trư tử bao). Ý nghĩa là: một loại bánh mì kiểu Pháp, tương tự như một chiếc bánh mì nhỏ, thường thấy ở Hồng Kông và Macao.
Ý nghĩa của 猪仔包 khi là Danh từ
✪ một loại bánh mì kiểu Pháp, tương tự như một chiếc bánh mì nhỏ, thường thấy ở Hồng Kông và Macao
a French-style bread, similar to a small baguette, commonly seen in Hong Kong and Macao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猪仔包
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 豆蓉 包
- bánh nhân đậu
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 妈妈 包了 很多 饺子
- Mẹ gói rất nhiều sủi cảo.
- 妈妈 刚买 猪苗
- Mẹ vừa mua lợn giống.
- 奶奶 在 包 饺子
- Bà đang gói sủi cảo.
- 包书皮
- bọc bìa.
- 鸡仔 太 可爱 啊 !
- Gà con đáng yêu quá đi.
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 猪 肚子
- món bao tử lợn
- 打包机
- máy đóng gói
- 这个 包 倍儿 便宜
- Cái túi này rất rẻ.
- 这些 双肩包 很 好看
- Mấy chiếc ba lô này trông rất đẹp.
- 仔猪 胖乎乎
- Heo con béo ú.
- 精心 护养 仔猪
- cẩn thận chăm sóc heo con
- 猪仔 儿
- lợn con
- 这家 店面 的 牛仔 包 发行 最好 了
- Cửa hàng này bán túi denim tốt nhất đấy.
- 把 手机 放置 在 包里
- Để điện thoại trong túi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 猪仔包
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猪仔包 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仔›
包›
猪›