Từ hán việt: 【y】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (y). Ý nghĩa là: kìa, ôi (tỏ ý ca ngợi). Ví dụ : - 。 nước sông trong xanh và gợn sóng kìa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Từ điển

kìa

(助) 相当于''啊''

Ví dụ:
  • - 河水 héshuǐ 清且 qīngqiě lián

    - nước sông trong xanh và gợn sóng kìa.

Ý nghĩa của khi là Từ điển

ôi (tỏ ý ca ngợi)

表示赞美

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 河水 héshuǐ 清且 qīngqiě lián

    - nước sông trong xanh và gợn sóng kìa.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 猗

Hình ảnh minh họa cho từ 猗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: ē , ě , Jì , Wēi , Yī , Yǐ
    • Âm hán việt: Uy , Y , ,
    • Nét bút:ノフノ一ノ丶一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHKMR (大竹大一口)
    • Bảng mã:U+7317
    • Tần suất sử dụng:Thấp