Đọc nhanh: 独活 (độc hoạt). Ý nghĩa là: độc hoạt.
Ý nghĩa của 独活 khi là Danh từ
✪ độc hoạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 独活
- 卡拉 · 克拉克 还 活着
- Kara Clarke vẫn còn sống.
- 他 说 得 很 活络 , 不 知道 究竟 肯不肯 去
- nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.
- 活捉 敌酋
- bắt sống tên đầu sỏ bên địch.
- 孤独 岛 等待 人 探索
- Hòn đảo cô độc chờ đợi người khám phá.
- 貂 生活 在 森林 里
- Chồn sống trong rừng.
- 他们 过 着 穴居野处 的 生活
- Họ sống cuộc sống ăn lông ở lỗ.
- 啊 , 真是太 快活 了 !
- Ôi, vui quá xá là vui!
- 别 那么 独呀
- Đừng hẹp hòi như vậy nhé.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 独家新闻
- tin tức độc nhất vô nhị.
- 诗人 鸣 对 生活 的 感悟
- Nhà thơ bày tỏ sự cảm nhận đối với cuộc sống.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 她 慢慢 适应 了 独自 生活
- Cô ấy dần dần quen với cuộc sống một mình.
- 独门儿 绝活
- nghề gia truyền.
- 在生活中 见识 浅陋 的 人 不能 独当一面 只能 人云 亦
- Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.
- 那个 设 陷阱 捕猎 的 人 孤独 地 生活 在 山里
- Người đó sống cô đơn trong núi, đặt bẫy để săn bắt.
- 那个 寡妇 独自 生活
- Người góa phụ đó sống một mình.
- 她 离了婚 , 独自 生活
- Cô ấy sống một mình sau khi ly hôn.
- 他 曾 想 过 一个 人 生活 的 孤独
- Anh từng nghĩ về nỗi cô đơn khi sống một mình
- 我 深切 地 感受 到 生活 的 艰辛
- Tôi cảm nhận sâu sắc nỗi vất vả của cuộc sống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 独活
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 独活 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm活›
独›