犬戎 quǎn róng

Từ hán việt: 【khuyển nhung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "犬戎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khuyển nhung). Ý nghĩa là: Quanrong, nhóm dân tộc thời nhà Chu ở miền tây Trung Quốc ngày nay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 犬戎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 犬戎 khi là Danh từ

Quanrong, nhóm dân tộc thời nhà Chu ở miền tây Trung Quốc ngày nay

Quanrong, Zhou Dynasty ethnic group of present-day western China

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犬戎

  • - 汉弗瑞 hànfúruì 比较 bǐjiào xiàng 拉布拉多 lābùlāduō quǎn xiàng 青蛙 qīngwā

    - Humphrey Labrador hơn con cóc.

  • - 兵戎相见 bīngróngxiāngjiàn

    - xung đột vũ trang; đọ súng so gươm

  • - 犬儒主义 quǎnrúzhǔyì

    - chủ nghĩa khuyển nho

  • - 戎装 róngzhuāng

    - quân trang.

  • - 警犬 jǐngquǎn yòng 鼻子 bízi xiù le xiù 行李 xínglǐ

    - Cảnh khuyển dùng mũi ngửi ngửi hành lý.

  • - 戎马 róngmǎ

    - ngựa chiến.

  • - 半生 bànshēng 戎马 róngmǎ

    - nửa đời chinh chiến

  • - 戎马生涯 róngmǎshēngyá

    - cuộc đời chinh chiến.

  • - 声色犬马 shēngsèquǎnmǎ ( zhǐ 剥削阶级 bōxuējiējí 行乐 xínglè de 方式 fāngshì 犬马 quǎnmǎ 养狗 yǎnggǒu 骑马 qímǎ )

    - (đam mê) ca múa săn bắn.

  • - 方同 fāngtóng 这个 zhègè 时候 shíhou shì xià 尿 niào le 急急 jíjí 丧家之犬 sàngjiāzhīquǎn 慌不择路 huāngbùzélù de 逃跑 táopǎo

    - Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.

  • - 投笔从戎 tóubǐcóngróng

    - xếp bút nghiêng theo chuyện cung đao; bỏ chuyện học hành để đi lính.

  • - 投笔从戎 tóubǐcóngróng

    - xếp bút nghiên theo việc binh đao.

  • - jiǔ 历戎 lìróng xíng

    - ở lâu trong quân đội.

  • - 犬牙交错 quǎnyájiāocuò

    - đan xen vào nhau (như răng chó).

  • - 柴门 cháimén wén 犬吠 quǎnfèi 风雪 fēngxuě 夜归人 yèguīrén

    - Có tiếng chó sủa ngoài cổng cây, Nhân trở về nhà trong đêm tối đầy gió và tuyết.

  • - 大灰狼 dàhuīláng 拉尔夫 lāěrfū 牧羊犬 mùyángquǎn 山姆 shānmǔ

    - Ralph Wolf và Sam Sheepdog.

  • - zhǐ 浣熊 huànxióng yǒu 狂犬病 kuángquǎnbìng

    - Con gấu trúc đó bị bệnh dại.

  • - 我用 wǒyòng 死去 sǐqù de 罗威 luówēi 纳犬 nàquǎn zuò de

    - Tôi đã tạo ra nó từ con Rottweiler đã chết của tôi.

  • - zhè zhǐ 猎犬 lièquǎn hěn 聪明 cōngming

    - Con chó săn này rất thông minh.

  • - zhè 就是 jiùshì 为什么 wèishíme 建议 jiànyì yòng 军犬 jūnquǎn de 原因 yuányīn

    - Đây là lý do tại sao tôi đề nghị dùng quân khuyển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 犬戎

Hình ảnh minh họa cho từ 犬戎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犬戎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Nhung
    • Nét bút:一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IJ (戈十)
    • Bảng mã:U+620E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+0 nét)
    • Pinyin: Quǎn
    • Âm hán việt: Khuyển
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+72AC
    • Tần suất sử dụng:Cao