Đọc nhanh: 犬戎 (khuyển nhung). Ý nghĩa là: Quanrong, nhóm dân tộc thời nhà Chu ở miền tây Trung Quốc ngày nay.
Ý nghĩa của 犬戎 khi là Danh từ
✪ Quanrong, nhóm dân tộc thời nhà Chu ở miền tây Trung Quốc ngày nay
Quanrong, Zhou Dynasty ethnic group of present-day western China
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 犬戎
- 汉弗瑞 比较 像 拉布拉多 犬 不 像 青蛙
- Humphrey Labrador hơn con cóc.
- 兵戎相见
- xung đột vũ trang; đọ súng so gươm
- 犬儒主义
- chủ nghĩa khuyển nho
- 戎装
- quân trang.
- 警犬 用 鼻子 嗅 了 嗅 行李
- Cảnh khuyển dùng mũi ngửi ngửi hành lý.
- 戎马
- ngựa chiến.
- 半生 戎马
- nửa đời chinh chiến
- 戎马生涯
- cuộc đời chinh chiến.
- 声色犬马 ( 指 剥削阶级 行乐 的 方式 。 犬马 : 养狗 和 骑马 )
- (đam mê) ca múa săn bắn.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 投笔从戎
- xếp bút nghiêng theo chuyện cung đao; bỏ chuyện học hành để đi lính.
- 投笔从戎
- xếp bút nghiên theo việc binh đao.
- 久 历戎 行
- ở lâu trong quân đội.
- 犬牙交错
- đan xen vào nhau (như răng chó).
- 柴门 闻 犬吠 风雪 夜归人
- Có tiếng chó sủa ngoài cổng cây, Nhân trở về nhà trong đêm tối đầy gió và tuyết.
- 大灰狼 拉尔夫 和 牧羊犬 山姆
- Ralph Wolf và Sam Sheepdog.
- 那 只 浣熊 有 狂犬病
- Con gấu trúc đó bị bệnh dại.
- 我用 我 死去 的 罗威 纳犬 做 的
- Tôi đã tạo ra nó từ con Rottweiler đã chết của tôi.
- 这 只 猎犬 很 聪明
- Con chó săn này rất thông minh.
- 这 就是 为什么 我 建议 用 军犬 的 原因
- Đây là lý do tại sao tôi đề nghị dùng quân khuyển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 犬戎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 犬戎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戎›
犬›