Đọc nhanh: 特起 (đặc khởi). Ý nghĩa là: xuất hiện trên hiện trường, phát sinh đột ngột.
Ý nghĩa của 特起 khi là Động từ
✪ xuất hiện trên hiện trường
to appear on the scene
✪ phát sinh đột ngột
to arise suddenly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特起
- 比起 希特勒 哥伦布 也 没 好 到 哪里 去
- Christopher Columbus không hơn Adolf Hitler
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 民族 特性
- đặc tính dân tộc; bản sắc dân tộc.
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 弟弟 气得 嘟起 了 嘴
- Em trai bực tức trề môi ra.
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 早晨 起来 , 头脑 特别 清醒
- Buổi sáng thức dậy, đầu óc thật là minh mẫn.
- 农民起义 , 农民 暴动 农民 暴动 , 特别 是 指 血腥 大 暴动
- Nông dân nổi dậy, nông dân bạo loạn, đặc biệt là những cuộc bạo động đẫm máu của nông dân.
- 那个 风景 看起来 特别 迷人
- Cảnh đẹp đó trông đặc biệt quyến rũ.
- 这个 笑话 听 起来 特别 猥琐
- Câu chuyện cười này nghe rất bỉ ổi.
- 他 看起来 特别 狡猾
- Anh ta xem chừng rất xảo quyệt.
- 经他 这样 一改 , 念起来 就 特别 顺口 了
- sau khi anh sửa như vậy, đọc lên nghe rất lưu loát.
- 我 觉得 你 的 胡子 看起来 特别 酷炫
- Tôi nghĩ bộ râu của bạn trông rất tuyệt.
- 我们 以前 一起 在 特种部队 受过 训
- Chúng tôi cùng nhau huấn luyện trong lực lượng đặc biệt.
- 他 起 了 独特 的 名号
- Anh ấy đặt một cái tên độc đáo.
- 帕特 丽夏 和 你 在 一起 吗
- Có phải Patricia trong đó với bạn không?
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm特›
起›