pìn

Từ hán việt: 【tẫn.bẫn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tẫn.bẫn). Ý nghĩa là: cái; mái (giống). Ví dụ : - 。 trâu cái.. - 。 gà mái.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

cái; mái (giống)

雌性的 (指鸟兽) ,跟''牡''相对)

Ví dụ:
  • - 牝牛 pìnniú

    - trâu cái.

  • - 牝鸡 pìnjī

    - gà mái.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 牝鸡 pìnjī

    - gà mái.

  • - 牝牛 pìnniú

    - trâu cái.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牝

Hình ảnh minh họa cho từ 牝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+2 nét)
    • Pinyin: Pìn
    • Âm hán việt: Bẫn , Tẫn
    • Nét bút:ノ一丨一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQP (竹手心)
    • Bảng mã:U+725D
    • Tần suất sử dụng:Thấp