Đọc nhanh: 牝牡 (tẫn mẫu). Ý nghĩa là: Nam và nữ, tẫn mẫu.
Ý nghĩa của 牝牡 khi là Danh từ
✪ Nam và nữ
male and female
✪ tẫn mẫu
动物的雌性与雄性
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牝牡
- 我 希望 有人 今晚 会带 你们 去 吃 洛克菲勒 牡蛎
- Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.
- 这株 牡丹 的 花朵 特别 大
- bông hoa của cây mẫu đơn này to vô cùng.
- 光杆儿 牡丹
- cành mẫu đơn trụi lá
- 牡丹 开得 真 火暴
- hoa mẫu đơn nở rộ.
- 院子 里种 着 迎春 、 海棠 、 石榴 、 牡丹 , 再就是 玫瑰 和 月季
- Trong sân trồng hoa nghênh xuân, hải đường, thạch lựu, mẫu đơn, có cả hoa hồng và nguyệt quế nữa.
- 牡丹花 开 的 朵儿 多大 呀
- đoá hoa mẫu đơn nở to quá!
- 牝鸡
- gà mái.
- 牡丹 是 花中之王
- Mẫu đơn là vua của các loài hoa.
- 牡丹花 开得 真 水灵
- hoa mẫu đơn nở thật là đẹp.
- 牡牛
- trâu đực.
- 牝牛
- trâu cái.
- 这儿 有 一朵 牡丹
- Ở đây có một đóa mẫu đơn.
- 蛎黄 ( 牡蛎 的 肉 )
- thịt hàu.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牝牡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牝牡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牝›
牡›